Bang gia sat thep hoa phat 4T11-2023

Bang gia sat thep hoa phat 4T11-2023


Mã sản phẩm :

Bảo hành :

Bang gia sat thep hoa phat 4T11-2023
8.0 trên 10 được 2 bình chọn

BẢNG GIÁ TẠI NHÀ MÁY HÔM NAY

Liên hệ: 0935.637.738 0909.484.677

“Uy tín xây dựng trên giá trị cho khách hàng”

 

1. Báo giá thép HÒA PHÁT hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,600
2 Ø8 Kg 12,600
3 Ø10 Cây 80,000
4 Ø12 Cây 115,000
5 Ø14 Cây 157,000
6 Ø16 Cây 205,000
7 Ø18 Cây 260,000
8 Ø20 Cây 321,000
9 Ø22 Cây 388,000
10 Ø25 Cây 501,000
11 Ø28 Cây 628,000
12 Ø32 Cây 821,000
13 Cắt quy cách Kg 13,100
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

2. Báo giá thép VIỆT NHẬT hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,700
2 Ø8 Kg 12,700
3 Ø10 Cây 81,000
4 Ø12 Cây 116,000
5 Ø14 Cây 158,000
6 Ø16 Cây 207,000
7 Ø18 Cây 262,000
8 Ø20 Cây 323,000
9 Ø22 Cây 391,000
10 Ø25 Cây 505,000
11 Ø28 Cây 634,000
12 Ø32 Cây 828,000
13 Cắt quy cách Kg 13,200
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


3. Báo giá thép VIỆT ÚC hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,500
2 Ø8 Kg 12,500
3 Ø10 Cây 79,000
4 Ø12 Cây 114,000
5 Ø14 Cây 156,000
6 Ø16 Cây 203,000
7 Ø18 Cây 257,000
8 Ø20 Cây 318,000
9 Ø22 Cây 384,000
10 Ø25 Cây 496,000
11 Ø28 Cây 623,000
12 Ø32 Cây 813,000
13 Cắt quy cách Kg 13,000
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


4. Báo giá thép VIỆT MỸ hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,600
2 Ø8 Kg 12,600
3 Ø10 Cây 80,000
4 Ø12 Cây 115,000
5 Ø14 Cây 157,000
6 Ø16 Cây 205,000
7 Ø18 Cây 260,000
8 Ø20 Cây 321,000
9 Ø22 Cây 388,000
10 Ø25 Cây 501,000
11 Ø28 Cây 628,000
12 Ø32 Cây 821,000
13 Cắt quy cách Kg 13,100
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


5. Báo giá thép DANA Ý hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,700
2 Ø8 Kg 12,700
3 Ø10 Cây 81,000
4 Ø12 Cây 116,000
5 Ø14 Cây 158,000
6 Ø16 Cây 207,000
7 Ø18 Cây 262,000
8 Ø20 Cây 323,000
9 Ø22 Cây 391,000
10 Ø25 Cây 505,000
11 Ø28 Cây 634,000
12 Ø32 Cây 828,000
13 Cắt quy cách Kg 13,200
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

Cách đặt hàng hoặc báo giá

Cách 1: Gọi điện qua hotline: 0934.781.098 – 0935.637.738

Cách 2: Nhắn thông tin liên hệ HOẶC gửi đơn hàng qua email “[email protected]” hoặc qua zalo (bấm trên màn hình).

Ngoài ra, quý khách hàng có thể Chát trực tuyến để tư vấn hỗ trợ!

 

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

công ty thép thành công index 1

Thép thành công index đà nẵng

 

 Về công ty chúng tôi 

Công ty TNHH TM Thép Thành công Index chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng và Miền trung, chuyên phân phối các loại thép trong nước và thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn và có uy tín như: Thép Pomina,  Thép Việt Nhật, Thép Việt – Úc, Thép Úc, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Dana – Ý, Thép Việt Ý, Thép Việt Đức…


Vật liệu xây dựng nhảy giá

Từ đầu năm đến nay, giá các loại vật liệu xây dựng ở TP HCM như sắt, thép, cát, gạch… đã tăng 5% – 7%

Theo báo cáo của Bộ Công Thương, sản lượng thép thô của Việt Nam đã tăng mạnh trong 2 tháng đầu năm do nhu cầu xây dựng tăng. Theo đó, thép cán ước đạt 430.000 tấn, tăng 3,38%; thép thanh, thép góc ước đạt 391.700 tấn, tăng 36,42%. Tính chung 2 tháng đầu năm, sản lượng sắt thép thô đạt 3,295 triệu tấn, tăng 75,9% so với cùng kỳ năm 2018.

Theo ông Đinh Công Khương, Công ty Thép Khương Mai, từ đầu năm 2019, thị trường thép thế giới duy trì đà tăng giá mạnh do giá quặng sắt và phôi thép trên thế giới tăng. Đặc biệt, giá quặng sắt tăng vọt từ đầu tháng đầu năm do sự cố vỡ đập nước thải tại khu khai thác quặng của Tập đoàn Vale ngày 25-1 khiến thị trường thép thế giới lo ngại nguồn cung quặng sắt từ Brazil gián đoạn. Hiện thép cán nóng của Trung Quốc loại 3-12 li (mm) đang chào bán 530-545 USD/tấn, tăng 1%-7% so trước Tết.

Trong nước, giá thép xây dựng cũng đã tăng giá 3 đợt liên tiếp với mức tăng phổ biến từ 550.000-650.000 đồng/tấn. Theo lý giải của các doanh nghiệp, giá thép tăng ngoài do giá nguyên liệu thế giới, còn do thuế nhập khẩu thép cao nên lượng thép Trung Quốc vào Việt Nam hạn chế. Trong khi sau Tết là mùa xây dựng, giá vật liệu xây dựng luôn có xu hướng tăng. Các đại lý vật liệu xây dựng ở khu vực vùng ven TP HCM như Bình Chánh, Củ Chi thừa nhận đang vào mùa bán được nhất trong năm, lượng hàng bán ra tăng 20%-25% so với năm ngoái. 

Giá 1 Tấn Thép Xây Dựng Hiện Nay Bao Nhiêu?

Giá thép xây dựng hiện nay có nhiều biến động tại thị trường trong nước và luôn thay đổi từng ngày.Vì vậy để biết được giá 1 tấn thép xây dựng hiện nay bao nhiêu thì quý khách vui lòng vào website của Thép Thành Công Index để thường xuyên để cập nhật nhé.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép dùng trong xây dựng và có nhiều nhà sản xuất khác nhau với từng mức giá chênh lệnh nhau khoảng vài trăm đồng trên một ký.Vì vậy trước khi quý khách muốn tham khảo giá 1 tấn thép xây dựng thì quý khách phải lựa chọn loại thép nào và của nhà sản xuất nào dưới đây để nhân lên thành giá và nhân cho thuế VAT 10% thì sẽ ra giá tổng của 1 tấn thép xây dựng.

Ví dụ : Giá thép Việt Nhật hôm nay là : 9.780 đồng trên 1 ký x 1.000 = 9.780.000 đồng + 978.000 (VAT 10%) = 10.758.000 đồng trên một tấn thép xây dựng. 

 

Phân loại vật liệu xây dựng. Báo giá sat thep hoa phat

Vật liệu xây dựng là tên gọi chung cho các loại vật liệu sử dụng trong xây dựng, có nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ chỉ ra cho khách hàng một số loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện nay.

Sắt thép xây dựng

Trong công trình xây dựng, cốt thép có thể coi là “xương sống” cho cả một công trình. Do vậy việc lựa chọn thép chất lượng là vấn đề quyết định sự bền vững của công trình.

Trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép xây dựng như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt mỹ, Pomina…. Trong mỗi thương hiệu thép lại chia thành nhiều loại như: D6, D8, D10, D12, D14, D16, ,D18, D20, D22, D25, D28, D34.

Thép xây dựng tại đà nẵng có nhiều loại đang được khách hàng đặt niềm tin sử dụng như Thép việt úc, Thép việt nhật, Thép việt mỹ, Thép hòa phát, Thép dana ý, Thép POMINA. Tuy nhiên tùy vào tính chất và quy mô của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.

Với công trình nhà ở riêng lẻ, nhà phố, nhà thấp tầng: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt úc và Việt nhật. Cường độ thép phù hợp là CB300.

Với công trình nhà cao tầng, nhà vượt nhịp lớn: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt mỹ hoặc thép hòa phát. Cường độ thép phù hợp là CB400.

Tôn lợp mái

Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng có nhiều loại tôn lợp, nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.

Tôn lợp nhà có rất nhiều loại khác nhau như tôn lạnh, tôn PU, tôn giả ngói, tôn mát, hay tôn cán sóng với nhiều bước sóng khác nhau.

Quý khách hàng đang tìm một đơn vị để tư vấn thi công nhà ở hoặc các công trình khác và cần thông tin về bang gia sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng, nhưng vẫn chưa tìm được nơi nào uy tín thì hãy nhấc máy lên và liên hệ với Thép Thành Công index của chúng tôi. Hãy trao cơ hội cho chúng tôi, Thép Thành Công index khẳng định sẽ đem đến những lợi ích tuyệt vời!

 

Quy trình làm việc tại Thép Thành Công Index

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng

Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển. Nếu khách hàng nhỏ lẻ, cá nhân thì không cần phải ký hợp đồng.

Bước 4: Vận chuyển đến cho khách hàng, tiến hành kiểm tra, nghiệm thu và xác nhận khối lượng. Sau đó chúng tôi sẽ có phiếu thanh toán hoặc thư đề nghị thanh toán để gửi tới quý khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.

Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng – quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua.

 

Khi cần mua thép xây dựng tại đà nẵng, hoặc thông tin Bang gia sat thep hoa phat – Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn miễn phí cũng như báo giá vật liệu xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách !

 

Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu

Thép Thành Công xin kính chào Quý khách, chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề tuy đơn giản nhưng rất nhiều người thường hay đặt ra câu hỏi Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu

Bạn là sinh viên xây dựng, bạn là chủ nhà, và cũng có thể bạn là kỹ sư xây dựng có những lúc bất chợt cần đến những thông số chiều dài của thép, vì nó liên quan đến vận chuyển, cắt thép sao cho tròn thép, bố trí mặt bằng để thép. Thép cây từ D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36 (mm) đều có chiều dài là 11,7m.

Tại sao thép lại dài 11,7m?

Tại sao chiều dài cây thép lại là số lẻ, thực ra để sản xuất ra 1 cây thép có chiều dài bao nhiêu cũng được. Nếu tính theo hệ inch thì lại tròn số, 1 cây thép 460 inch x 0,0254 m/inch = 11,7 m

Một mét phi 6 nặng bao nhiêu?

Nếu bạn sử dụng bảng tra hoặc sử dụng công thức lấy tiết diện thép nhân cho chiều dài sau đó nhân với trọng lượng riêng của thép thì đều có kết quả.

Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có sẵn bảng tra, nhất là khi ở công trường lại phải lấy máy tính bấm tới, bấm lui mới có kết quả. Hôm nay, Bạn sẽ được Kỹ sư Giang, công ty Thiết Kế Xây Dựng Nhật Lam hướng dẫn một cách nhớ rất đơn giản, tính rất nhanh, dễ nhớ như sau:

một mét phi 6 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 36/162,5 = 0,22 Kg/m
một mét phi 8 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 64/162,5 = 0,384 Kg/m
một mét phi 10 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 100/162,5 = 0,615 Kg/m
một mét phi 12 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 144/162,5 = 0,887 Kg/m
một mét phi 14 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 196/162,5 = 1,2 Kg/m
một mét phi 16 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 256/162,5 = 1,58 Kg/m
một mét phi 18 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 324/162,5 = 1,99 Kg/m
một mét phi 20 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 400162,5 = 2,46 Kg/m

Việc tính nhẩm giúp ta biết được nhanh khối lượng thép trong việc tổ chức thi công được nhanh chóng và thuận lợi hơn.

Nếu các Bạn là chủ nhà, hãy để Thép Thành Công giúp bạn xây nhà mà không cần phải lo lắng đến biện pháp thi công, khối lượng vật liệu. Hãy sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói của chúng tôi với giá xây nhà hợp lý nhất. 

Tiêu chuẩn thép thanh vằn trong xây dựng

Khi nói thép thanh vằn (thép gân) hay còn được gọi là thép cốt thép bê tông, với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Được xuất xưởng ở dạng bó,có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.

Đường kính : Loại thép này có đường kính phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.

Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.

 

Phân biệt sắt thép kém chất lượng khi mua hàng

Nắm bắt được nhu cầu “ham rẽ” của người tiêu dùng mà trên thị trường ngày càng xuất hiện nhiều loại sắt, thép giả, kém chất lượng. Và nếu không tinh ý, chúng ta sẽ dễ “vơ” về cho mình những tai hại vì công trình sử dụng chúng sẽ xuống cấp nhanh chóng. Điều này gây nguy hiểm cho con người và thiệt hại lơn về mặt tài sản do phải tốn công, tiền của sửa chửa và bảo dưỡng , nâng cấp. Vậy làm sao có thể phân biệt sắt,thép kém chất lượng khi mua hàng? Chúng tối sẽ hướng dẫn các bạn bằng kinh nghiệm như sau.

 

Về màu sắc, thép thật có màu xanh đen và những vết gập của cây thép ít mất màu còn thép giả thì có màu xanh rất đậm và nếp gấp bị mất màu rất nhiều.

Về các chi tiết, thép mềm, các gai xoắn của thép thật tròn đều và nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn và tròn, ký hiệu trên thân cây thép rõ ràng, bề mặt của cây thép nhẵn, không sần. Đối với thép giả, cây thép cứng, gai xoắn của thép không đều và không nổi cao thành gờ.Dọc hai sống bè to và dẹt, không cao, ký hiệu trên thân cây thép mờ không rõ ràng, bề mặt thép sần.

Ngoài ra cần chú ý nếu như đã là đại lý chính thức của công ty sản xuất sắt thép thì phải có bảng giá niêm yết, đóng dấu của công ty và nếu là nhân viên của công ty đi bán hàng thì phải có thẻ nhân viên. Ngay cả giá bán cũng không giảm nhiều bởi thường thép của các công ty đưa ra đã là giá chuẩn.

Đừng ngần ngại, Hãy liên hệ với chúng tôi, Chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn.

Giá sắt thép xây dựng phi 16,18, phi 10, phi 12, phi 14, phi 20

Đại lý phân phối cấp 1 của công ty sản xuất thép ponina, miền nam, việt úc, việt nhật, việt mỹ xin báo giá sắt thép xây dựng loai cây phi 16,18, phi 10, phi 12, phi 14, phi 20 cho các nhà thầu xây dựng với mức giá thấp nhất trong từng ngày, luôn cập nhật giá cả thép xây dựng thường xuyên nhất là thép xây dựng loại cây

 

 

Nhà phân phối thép tại Đà nẵng

Công ty TNHH TM Thép Thành công Index Chúng tôi vững vàng và trở thành nhà phân phối sắt thép xây dựng đáng tin cậy về giá cả và chất lượng, là điểm đến của quý khách hàng khi có nhu cầu về sắt thép xây dựng. Với hệ thống kho bãi hoàn chỉnh, công ty có đủ kinh nghiệm và năng lực đáp ứng tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

Chúng tôi là nhà phân phối hàng đầu các chủng loại thép được sản xuất trong nước và thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn và có uy tín như: Thép Pomina,  Thép Việt NhậtThép Việt – ÚcThép ÚcThép Miền NamThép Hòa PhátThép Dana – ÝThép Việt MỹThép Việt Đức… Ngoài ra Công ty còn là nhà phân phối chính thức của các loại tôn lợp mái của các thương hiệu như: Tôn Phương Nam, tôn Hoa Sen, tôn Việt Pháp, tôn Đông Á, tôn Trung Nguyên, tôn Naki… 

Với đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm, đầy đủ các chủng loại mặt hàng sắt thép trong công nghiệp và xây dựng, Công ty luôn đưa ra một chiến lược mở rộng quy mô kinh doanh để đưa các sản phẩm đến tận nơi các công trình, không những ở thị phần của từng vùng, từng miền mà còn lan tỏa khắp mọi nơi trong phạm vi cả nước.

 

Xem báo giá mới nhất:

  1. Thép Hòa Phát
  2. Thép Việt Mỹ
  3. Thép Việt Nhật
  4. Thép Dana ý
  5. Thép Việt úc
  6. Các loại khác

✯ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN