Thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật


Mã sản phẩm : V-N

Bảo hành : Liên hệ

Quý khách có nhu cầu về sắt thép xây dựng, tôn, xà gồ, thép hộp, thép hình... Liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn nhiệt tình nhất

Thép Việt Nhật
8.4 trên 10 được 9 bình chọn

BÁO GIÁ CẬP NHẬT MỚI NHẤT 

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,700
2 Ø8 Kg 12,700
3 Ø10 Cây 81,000
4 Ø12 Cây 116,000
5 Ø14 Cây 158,000
6 Ø16 Cây 207,000
7 Ø18 Cây 262,000
8 Ø20 Cây 323,000
9 Ø22 Cây 391,000
10 Ø25 Cây 505,000
11 Ø28 Cây 634,000
12 Ø32 Cây 828,000
13 Cắt quy cách Kg 13,200
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP VIỆT NHẬT

Nhận dạng:

Để nhận biết  đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai “Hoa Mai” hay “chỉ số đường kính” liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán như hình minh hoạ.  

 

Thép dạng cuộn: Gồm các kích thước Φ6, Φ8

  • Kích cỡ

Φ 6, Φ8, D8 gai. Đường kính ngoài cuộn: Φ 1,2 m

  • Tiêu chuẩn

JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam).

  • Bề mặt

Sáng bóng

  • Tiết diện

Rất tròn, độ ôvan nhỏ

  • Trọng lượng cuộn

1000kg – 2100kg

  • Đường kính ngoài cuộn

Φ 1,2 m

 

Thép dạng thanh: Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như TCVN, JIS. Sản xuất được mác thép lên tới D55 sử dụng cho các siêu công trình

  • Kích cỡ                         

Đường kính: D10mm – D55mm

  • Tiêu chuẩn        

Jis G3112-1987 ( Nhật Bản), TCVN 1651-2008 ( Việt Nam)

Tại đại lý chúng tôi có đủ các loại thép từ CB240, CB300, CB400, CB500.

 

Phạm vi sử dụng:

Tùy theo công trình cao tầng hay thấp tầng, nhà nhịp lớn hay nhịp nhỏ thì chúng ta sẽ lựa chọn loại mác thép phù hợp. Khi nào sử dụng mác thép cao, khi nào sử dụng mác thép thấp?. Để biết mác thép là gì và ký hiệu như thế nào? áp dụng của từng mác thép? bạn có thể click vào đây để tìm hiểu.

 

✯ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN