giá thép d12

giá thép d12


Mã sản phẩm :

Bảo hành :

giá thép d12
10.0 trên 10 được 5 bình chọn

BẢNG GIÁ TẠI NHÀ MÁY HÔM NAY

Liên hệ: 0935.637.738 0909.484.677

“Uy tín xây dựng trên giá trị cho khách hàng”

 

1. Báo giá thép HÒA PHÁT hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,600
2 Ø8 Kg 12,600
3 Ø10 Cây 80,000
4 Ø12 Cây 115,000
5 Ø14 Cây 157,000
6 Ø16 Cây 205,000
7 Ø18 Cây 260,000
8 Ø20 Cây 321,000
9 Ø22 Cây 388,000
10 Ø25 Cây 501,000
11 Ø28 Cây 628,000
12 Ø32 Cây 821,000
13 Cắt quy cách Kg 13,100
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

2. Báo giá thép VIỆT NHẬT hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,700
2 Ø8 Kg 12,700
3 Ø10 Cây 81,000
4 Ø12 Cây 116,000
5 Ø14 Cây 158,000
6 Ø16 Cây 207,000
7 Ø18 Cây 262,000
8 Ø20 Cây 323,000
9 Ø22 Cây 391,000
10 Ø25 Cây 505,000
11 Ø28 Cây 634,000
12 Ø32 Cây 828,000
13 Cắt quy cách Kg 13,200
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


3. Báo giá thép VIỆT ÚC hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,500
2 Ø8 Kg 12,500
3 Ø10 Cây 79,000
4 Ø12 Cây 114,000
5 Ø14 Cây 156,000
6 Ø16 Cây 203,000
7 Ø18 Cây 257,000
8 Ø20 Cây 318,000
9 Ø22 Cây 384,000
10 Ø25 Cây 496,000
11 Ø28 Cây 623,000
12 Ø32 Cây 813,000
13 Cắt quy cách Kg 13,000
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


4. Báo giá thép VIỆT MỸ hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,600
2 Ø8 Kg 12,600
3 Ø10 Cây 80,000
4 Ø12 Cây 115,000
5 Ø14 Cây 157,000
6 Ø16 Cây 205,000
7 Ø18 Cây 260,000
8 Ø20 Cây 321,000
9 Ø22 Cây 388,000
10 Ø25 Cây 501,000
11 Ø28 Cây 628,000
12 Ø32 Cây 821,000
13 Cắt quy cách Kg 13,100
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


5. Báo giá thép DANA Ý hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,700
2 Ø8 Kg 12,700
3 Ø10 Cây 81,000
4 Ø12 Cây 116,000
5 Ø14 Cây 158,000
6 Ø16 Cây 207,000
7 Ø18 Cây 262,000
8 Ø20 Cây 323,000
9 Ø22 Cây 391,000
10 Ø25 Cây 505,000
11 Ø28 Cây 634,000
12 Ø32 Cây 828,000
13 Cắt quy cách Kg 13,200
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

Cách đặt hàng hoặc báo giá

Cách 1: Gọi điện qua hotline: 0934.781.098 – 0935.637.738

Cách 2: Nhắn thông tin liên hệ HOẶC gửi đơn hàng qua email “[email protected]” hoặc qua zalo (bấm trên màn hình).

Ngoài ra, quý khách hàng có thể Chát trực tuyến để tư vấn hỗ trợ!

 

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

công ty thép thành công index 1

Thép thành công index đà nẵng

 

 Về công ty chúng tôi 

Công ty TNHH TM Thép Thành công Index chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng và Miền trung, chuyên phân phối các loại thép trong nước và thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn và có uy tín như: Thép Pomina,  Thép Việt Nhật, Thép Việt – Úc, Thép Úc, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Dana – Ý, Thép Việt Ý, Thép Việt Đức…



Click vào bên dưới để xem báo giá thép d12 :

Chúng tôi tin rằng với thông tin giá thép d12 tại thepthanhcong.com, 

quý khách sẽ có cơ sở để chọn đúng nhà cung cấp thép uy tín và chất lượng !

Những ưu điểm nổi bật của Công ty Thép Thành Công Index

Về hàng hóa

Với đầy đủ các chủng loại mặt hàng sắt thép, Lượng thép dữ trữ đủ lớn, lực lượng giao hàng đông và đủ phương tiện. Chúng tôi cam kết luôn luôn đáp ứng nhanh và kịp thời cho khách hàng kể cả trong thời điểm khan hàng.

Về dịch vụ

Với đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sẽ phục vụ quý khách hàng ân cần và chu đáo. Chúng tôi luôn luôn lắng nghe và sẵn sàng ghi nhận và sửa chữa những sai sót trên tinh thần hợp tác bán niềm tin mua uy tín. Chúng tôi chở tận chân công trình, không quản ngại khó khăn vất vả do đường khó vận chuyển, thời tiết mưa, triều cường ngập lụt…

Về giá cả

Luôn cập nhật bảng giá mới nhất với tiêu chí cung cấp đầy đủ thông tin cho Khách hàng. Đơn giá khách hàng được nhận là giá sỉ, giá đại lý.

Ngoài ra với đội ngũ bán hàng linh động được cập nhật thông tin đầy đủ, cũng như được đào tạo bài bản. Chúng tôi luôn luôn báo giá nhanh chóng, cung cấp đầy đủ thông tin, giải đáp tất cả thắc mắc về giá sắt thép cũng như tư vấn chọn mua các loại thép giá phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Chỉ cần bạn vào website của chúng tôi và bấm đặt hàng, Chúng tôi sẽ báo giá ngay cho bạn qua email hoặc zalo. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn trực tuyến. Nếu có bất cứ một thắc mắc hoặc nhu cầu tư vấn gì, Qúy khách hàng có thể Chat trực tiếp với nhân viên tư vấn của chúng tôi hoàn toàn miễn phí.

Đại lý phân phối thép số 1 tại Đà Nẵng

Vật liệu xây dựng là gì? Xem bảng giá chi tiết thép d12

Vật liệu xây dựng là nói đến bất kỳ các loại vật liệu được sử dụng cho mục đích trong xây dựng. Có nhiều loại vật liệu xây dựng có sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như sắt thép, tôn lợp mái, xà gồ, đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.

Ngoài các vật liệu xây dựng có sẵn từ tự nhiên, nhiều sản phẩm vật liệu nhân tạo được sử dụng, một số tổng hợp ít hoặc nhiều. Sản xuất các vật liệu xây dựng là một ngành công nghiệp được thiết lập ở nhiều nước và việc sử dụng các vật liệu xây dựng này thường được phân chia thành các ngành nghề chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như nghề mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước, và công việc lợp mái. Chúng cung cấp thành phần của nơi sinh hoạt và các cấu trúc bao gồm cả nhà.

Xà gồ

Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép. Trên thị trường xà gồ tại đà nẵng cũng có nhiều loại phù hợp cho từng nhu cầu của khách hàng. Nếu phân theo hình dáng tiết diện thì có Xà gồ C, xà gồ Z, Xà gồ chữ nhật. Nếu phân theo sơn phủ thì có xà gồ đen, xà gồ mã kẽm. Tùy vào nhu cầu sử dụng và tính chất của công trình mà chúng ta lựa chọn loại xà gồ phù hợp.

Vật liệu dùng trong xây dựng

Vật liệu xây dựng cát – đá

Vật liệu xây dựng cát được chia thành nhiều loại, tùy vào mục đích sử dụng và tùy từng hạng mục mà ta sử dụng loại cát cho phù hợp. Ví dụ như khi xây đá hoặc trộn bê tông thì ta nên dùng cát vàng, cát hạt lớn có module 1.8-2.0mm, còn khi xây trát tường thì dùng cát loại mịn hạt nhỏ có module 1.0-1.5mm.

Đá xây dựng – sỏi có tác dụng chính làm để rải nền hoặc kết hợp với xi măng, nước để tạo thành bê tông. Cũng giống như cát xây dựng, trước khi sử dụng đá trong xây dựng, chúng ta nên sàng đá – sỏi để loại bỏ tạp chất.

Những loại đá hộc có kích thước lớn người ta có thể dùng để xây các kết cấu như: xây móng, xây đê – kè, xây tường chắn – mái dốc – mái ta luy…

Khi cần tư vấn về các loại thép d12, liên hệ ngay hotline để được báo giá chính xác nhé! Đảm bảo giá cả cạnh tranh. Chúng tôi là nhà cung cấp hàng đầu vật liệu xây dựng tại Tp Đà Nẵng.

Xem chi tiết bảng giá các loại thép

Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu

Thép Thành Công xin kính chào Quý khách, chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề tuy đơn giản nhưng rất nhiều người thường hay đặt ra câu hỏi Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu

Bạn là sinh viên xây dựng, bạn là chủ nhà, và cũng có thể bạn là kỹ sư xây dựng có những lúc bất chợt cần đến những thông số chiều dài của thép, vì nó liên quan đến vận chuyển, cắt thép sao cho tròn thép, bố trí mặt bằng để thép. Thép cây từ D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36 (mm) đều có chiều dài là 11,7m.

Tại sao thép lại dài 11,7m?

Tại sao chiều dài cây thép lại là số lẻ, thực ra để sản xuất ra 1 cây thép có chiều dài bao nhiêu cũng được. Nếu tính theo hệ inch thì lại tròn số, 1 cây thép 460 inch x 0,0254 m/inch = 11,7 m

Một mét phi 6 nặng bao nhiêu?

Nếu bạn sử dụng bảng tra hoặc sử dụng công thức lấy tiết diện thép nhân cho chiều dài sau đó nhân với trọng lượng riêng của thép thì đều có kết quả.

Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có sẵn bảng tra, nhất là khi ở công trường lại phải lấy máy tính bấm tới, bấm lui mới có kết quả. Hôm nay, Bạn sẽ được Kỹ sư Giang, công ty Thiết Kế Xây Dựng Nhật Lam hướng dẫn một cách nhớ rất đơn giản, tính rất nhanh, dễ nhớ như sau:

một mét phi 6 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 36/162,5 = 0,22 Kg/m
một mét phi 8 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 64/162,5 = 0,384 Kg/m
một mét phi 10 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 100/162,5 = 0,615 Kg/m
một mét phi 12 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 144/162,5 = 0,887 Kg/m
một mét phi 14 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 196/162,5 = 1,2 Kg/m
một mét phi 16 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 256/162,5 = 1,58 Kg/m
một mét phi 18 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 324/162,5 = 1,99 Kg/m
một mét phi 20 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 400162,5 = 2,46 Kg/m

Thép cây dài bao nhiêu?

Việc tính nhẩm giúp ta biết được nhanh khối lượng thép trong việc tổ chức thi công được nhanh chóng và thuận lợi hơn.

Nếu các Bạn là chủ nhà, hãy để Thép Thành Công giúp bạn xây nhà mà không cần phải lo lắng đến biện pháp thi công, khối lượng vật liệu. Hãy sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói của chúng tôi với giá xây nhà hợp lý nhất. 

Lợi ích khi mua sắt thép tại đại lý Thép Thành Công Index

Chúng tôi luôn tự hào là đại lý sắt thép của những hãng uy tín như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa Phát, Việt nhật… cung cấp những sản phẩm chất lượng đảm bảo. Đảm bảo có độ bền cao, chịu lực tốt.

Khi lựa chọn Đại Lý Sắt Thép Thành Công Index đồng nghĩa với bạn đã chọn đúng địa chỉ giá rẻ mà chất lượng uy tín. Tại cửa hàng của chúng tôi luôn niêm yết bảng giá để khách hàng có thể lựa chọn. Ngoài ra chúng tôi còn giúp bạn tính toán chi phí cho từng mặt hàng sản phẩm.

Tạo điều kiện để khách hàng có thể có được dự tính chính xác nhất cho công trình sắp tới. Đại lý Sắt Thép Thành Công Index cam kết bán những sản phẩm có thương hiệu, chất lượng tốt, không bán hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng. Do là đại lý chính thức nên đảm bảo giá tốt nhất cho khách hàng.

Đa dạng các loại thép tại Thép Thành Công Index

Quyết định lựa chọn đại lý Sắt Thép Thành Công Index là đại lý cung cấp sắt thép bạn sẽ nhận được những bản hợp đồng có điều khoản rõ ràng. Các nội dung điều khoản trong hợp đồng có lợi cho khách hàng. Cùng với đó là cam kết sản phẩm chất lượng tạo niềm tin cho người sử dụng.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành sắt thép trên thị trường Đà Nẵng, chúng tôi đã là đối tác tin cậy của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo cung cấp đến thị trường Miền Trung các dòng sản phẩm sắt thép đa dạng, đảm bảo chất lượng.

Để nhận được thông tin giá vật tư, sắt thép của Thép Thành Công Index sớm nhất, quý khách hàng vui lòng để lại email và số điện thoại nhé!

Một số bộ tiêu chuẩn về thép xây dựng đang được áp dụng phổ biến

Hiện nay, các sản phẩm sắt thép xây dựng đang được áp dụng theo một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987, tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08 và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.

Tiêu chuẩn về sắt thép xây dựng

Để có được thông tin chính xác về các bộ tiêu chuẩn trên, quý khách vui lòng tìm hiểu thêm trên website hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua sđt: để được tư vấn kỹ hơn. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

– Thép có dạng dây, được cuộn tròn, với bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.

– Loại thép này được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình khoảng 700kg/cuộn đến 2.000kg/cuộn.

– Về yêu cầu kỹ thuật: Đặc tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn nóngchảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái để nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và hương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn thép.

– Điều quang trọng là mác thép thường được sử dụng: CT3, SWRM12,… 

Sản lượng thép năm 2018 của Việt Nam vượt 24 triệu tấn, tăng 15%

Sản lượng thép của Việt Nam đạt 24,19 triệu tấn trong năm 2018, tăng 14,9% so với năm trước, dữ liệu từ Hiệp hội Thép Việt Nam cho thấy. Con số hàng năm được lấy ra sau khi bao gồm sản lượng 2,02 triệu tấn của tháng 12, cao hơn 1,6% so với năm trước, hiệp hội cho biết.

Sản lượng cao hơn có thể được quy cho Tập đoàn thép Formosa Hà Tĩnh, đã đốt một lò cao thứ hai vào ngày 18 tháng 5 năm 2018, qua đó tăng gấp đôi công suất sản xuất thép thô của nhà máy này lên 7 triệu tấn/năm.

Tổng doanh số hàng năm đạt 21,74 triệu tấn và xuất khẩu đạt 4,75 triệu tấn, tăng 20,9% và 26,6%. Trong tháng 12, doanh số đạt 1,81 triệu tấn và xuất khẩu là 411.741 tấn, lần lượt giảm 3% và tăng 1% so với cùng kỳ năm 2017.

Trong bối cảnh những con số cao hơn, sản xuất thép của Việt Nam dự kiến ​​sẽ vẫn có xu hướng tăng trong năm 2019, do có rất nhiều công suất mới sẽ được đưa vào hoạt động vào cuối năm nay.

Chẳng hạn như, Tập đoàn Hòa Phát dự kiến sẽ khởi công tổ hợp thép Hòa Phát Dung Quất mới vào năm 2019. Tổ hợp này sẽ có bốn lò cao với công suất sản xuất tổng thể là 5 triệu tấn mỗi năm.

Quy trình làm việc tại Thép Thành Công Index

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng

Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển. Nếu khách hàng nhỏ lẻ, cá nhân thì không cần phải ký hợp đồng.

Bước 4: Vận chuyển đến cho khách hàng, tiến hành kiểm tra, nghiệm thu và xác nhận khối lượng. Sau đó chúng tôi sẽ có phiếu thanh toán hoặc thư đề nghị thanh toán để gửi tới quý khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.

Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng – quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua.

Nhiều ưu đãi khi mua hàng tại Thép Thành Công Index

Khi cần mua thép xây dựng tại đà nẵng, hoặc thông tin giá thép d12 – Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn miễn phí cũng như báo giá vật liệu xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách !

Với phương châm ” Uy tín – Giá cả hợp lý – Phục vụ tốt nhất”.

Đến với Thép Thành Công Index Quý Khách sẽ có đầy đủ thông tin về sản phẩm

& Sự hài lòng nhất

Tiêu chuẩn thép thanh vằn trong xây dựng

Khi nói thép thanh vằn (thép gân) hay còn được gọi là thép cốt thép bê tông, với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Được xuất xưởng ở dạng bó,có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.

Đường kính : Loại thép này có đường kính phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.

Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.

Tiêu chuẩn thép vằn trong xây dựng

Tìm kiếm theo từ khóa liên quan đến giá thép xây dựng:

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Pomina

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Mỹ

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc 

Phân loại vật liệu xây dựng. Báo giá thép d12

Vật liệu xây dựng là tên gọi chung cho các loại vật liệu sử dụng trong xây dựng, có nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ chỉ ra cho khách hàng một số loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện nay.

Sắt thép xây dựng

Trong công trình xây dựng, cốt thép có thể coi là “xương sống” cho cả một công trình. Do vậy việc lựa chọn thép chất lượng là vấn đề quyết định sự bền vững của công trình.

Trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép xây dựng như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt mỹ, Pomina…. Trong mỗi thương hiệu thép lại chia thành nhiều loại như: D6, D8, D10, D12, D14, D16, ,D18, D20, D22, D25, D28, D34.

Thép xây dựng tại đà nẵng có nhiều loại đang được khách hàng đặt niềm tin sử dụng như Thép việt úc, Thép việt nhật, Thép việt mỹ, Thép hòa phát, Thép dana ý, Thép POMINA. Tuy nhiên tùy vào tính chất và quy mô của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.

Với công trình nhà ở riêng lẻ, nhà phố, nhà thấp tầng: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt úc và Việt nhật. Cường độ thép phù hợp là CB300.

Với công trình nhà cao tầng, nhà vượt nhịp lớn: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt mỹ hoặc thép hòa phát. Cường độ thép phù hợp là CB400.

giá thép d12

Tôn lợp mái

Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng có nhiều loại tôn lợp, nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.

Tôn lợp nhà có rất nhiều loại khác nhau như tôn lạnh, tôn PU, tôn giả ngói, tôn mát, hay tôn cán sóng với nhiều bước sóng khác nhau.

Quý khách hàng đang tìm một đơn vị để tư vấn thi công nhà ở hoặc các công trình khác và cần thông tin về giá sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng, nhưng vẫn chưa tìm được nơi nào uy tín thì hãy nhấc máy lên và liên hệ với Thép Thành Công index của chúng tôi. Hãy trao cơ hội cho chúng tôi, Thép Thành Công index khẳng định sẽ đem đến những lợi ích tuyệt vời!

Click vào bên dưới để xem chi tiết giá thép d12 :

Click xem Hành trình chuyên chở yêu thương và niềm tin đến mọi công trình của Thép Thành Công Index

✯ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN