giá thép việt úc hôm nay

 

BẢNG GIÁ TẠI NHÀ MÁY HÔM NAY

Liên hệ: 0935.637.738  0909.484.677

“Uy tín xây dựng trên giá trị cho khách hàng”

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,500
2 Ø8 Kg 12,500
3 Ø10 Cây 79,000
4 Ø12 Cây 114,000
5 Ø14 Cây 156,000
6 Ø16 Cây 203,000
7 Ø18 Cây 257,000
8 Ø20 Cây 318,000
9 Ø22 Cây 384,000
10 Ø25 Cây 496,000
11 Ø28 Cây 623,000
12 Ø32 Cây 813,000
13 Cắt quy cách Kg 13,000
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

 

Click vào bên dưới để xem báo giá thép việt úc hôm nay :

Chúng tôi tin rằng với thông tin giá thép việt úc hôm nay tại thepthanhcong.com, 

quý khách sẽ có cơ sở để chọn đúng nhà cung cấp thép uy tín và chất lượng !


Giá Sắt Thép Xây Dựng 

TNHH THÉP THÀNH CÔNG INDEX chuyên cung cấp số lượng thép xây dựng lớn cho các dự án công trình tại Miền Trung. Cam kết hàng chính hãng, giá tốt nhất, phục vụ tận tình và chuyên nghiệp.

Công ty TNHH Thép Thành Công là đại lý phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép xây dựng tại miền trung, được sự tin tưởng và hậu thuẫn mạnh mẽ từ các đối tác chiến lược và các nhà máy thép hàng đầu tại miền trung chúng tôi luôn đưa ra giá thép xây dựng rẻ nhất cho mọi công trình tại miền trung.

Là đơn vị cung cấp sắt thép hàng đầu của các công trình uy tín trách nhiệm và ưu điểm là thời gian giao hành nhanh nhất và cam kết chỉ bán hàng chính hãng, đúng chủng loại sắt thép xây dựng như trong họp đồng giữa 2 bên ký kết. Năm nay thị trường thép có nhiều biến động, vậy nên giá sắt thép xây dựng 2019 cũng có những chuyển động thất thường, lúc tăng lúc giảm. Để biết giá sắt thép xây dựng chính xác cho mỗi dự án công trình, xin uý khác liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và đưa ra những sản phẩm với mức giá phù hợp cho công trình.

 

Báo giá sắt cuộn phi 6,8 

Vì tính chất đầy biến động của thị trường, cập nhật giá theo ngày mong quý khách hàng liên hệ trực tiếp số hotline của công ty để được tư vẫn kĩ càng loại sắt thép xây dựng mà mình nên sử dụng và giá cả chi tiết,chính xác hơn của từng loại sắt xây dựng.xin cảm ơn !

sắt cuộn phi 6,8 việt nhật = 12.500/1kg
sắt cuộn phi 6,8 Pomina = 12.100/1kg
sắt cuộn phi 6,8 miền trung = 11.700/1kg
sắt cuộn phi 6,8 hòa phát = 11.900/1kg
sắt cuộn phi 6,8 sắt nội = 11.000/1kg

LƯU Ý : Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và 10% Thuế VAT.

Bảng báo giá sắt cuộn phi 6 từ các thương hiệu nổi tiếng giúp chủ xây dựng công trình dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân.

 

Các thông tin về báo giá sắt cuộn phi 6 từ các thương hiệu nổi tiếng luôn là điều mà chủ công trình xây dựng quan tâm hàng đầu. Nhất là khi thị trường sắt thép xây dựng trong nước hiện đang khá sôi động. Có khá nhiều công ty sản xuất khác nhau cung cấp, phân phối sản phẩm của mình để phục vụ cho các công trình xây dựng trên cả nước, một vài cái tên có thể kể tới như: sắt cuộn Việt Nhật, Việt Úc,…


Lợi ích khi mua sắt thép tại đại lý Thép Thành Công Index

Chúng tôi luôn tự hào là đại lý sắt thép của những hãng uy tín như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa Phát, Việt nhật… cung cấp những sản phẩm chất lượng đảm bảo. Đảm bảo có độ bền cao, chịu lực tốt.

Khi lựa chọn Đại Lý Sắt Thép Thành Công Index đồng nghĩa với bạn đã chọn đúng địa chỉ giá rẻ mà chất lượng uy tín. Tại cửa hàng của chúng tôi luôn niêm yết bảng giá để khách hàng có thể lựa chọn. Ngoài ra chúng tôi còn giúp bạn tính toán chi phí cho từng mặt hàng sản phẩm.

Tạo điều kiện để khách hàng có thể có được dự tính chính xác nhất cho công trình sắp tới. Đại lý Sắt Thép Thành Công Index cam kết bán những sản phẩm có thương hiệu, chất lượng tốt, không bán hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng. Do là đại lý chính thức nên đảm bảo giá tốt nhất cho khách hàng.

Đa dạng các loại thép tại Thép Thành Công Index

Quyết định lựa chọn đại lý Sắt Thép Thành Công Index là đại lý cung cấp sắt thép bạn sẽ nhận được những bản hợp đồng có điều khoản rõ ràng. Các nội dung điều khoản trong hợp đồng có lợi cho khách hàng. Cùng với đó là cam kết sản phẩm chất lượng tạo niềm tin cho người sử dụng.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành sắt thép trên thị trường Đà Nẵng, chúng tôi đã là đối tác tin cậy của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo cung cấp đến thị trường Miền Trung các dòng sản phẩm sắt thép đa dạng, đảm bảo chất lượng.

Để nhận được thông tin giá vật tư, sắt thép của Thép Thành Công Index sớm nhất, quý khách hàng vui lòng để lại email và số điện thoại nhé!

 

 

Phân loại vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng là tên gọi chung cho các loại vật liệu sử dụng trong xây dựng, có nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ chỉ ra cho khách hàng một số loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện nay.

Sắt thép xây dựng

Trong công trình xây dựng, cốt thép có thể coi là “xương sống” cho cả một công trình. Do vậy việc lựa chọn thép chất lượng là vấn đề quyết định sự bền vững của công trình.

Trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép xây dựng như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt mỹ, Pomina…. Trong mỗi thương hiệu thép lại chia thành nhiều loại như: D6, D8, D10, D12, D14, D16, ,D18, D20, D22, D25, D28, D34.

Thép xây dựng tại đà nẵng có nhiều loại đang được khách hàng đặt niềm tin sử dụng như Thép việt úc, Thép việt nhật, Thép việt mỹ, Thép hòa phát, Thép dana ý, Thép POMINA. Tuy nhiên tùy vào tính chất và quy mô của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.

Với công trình nhà ở riêng lẻ, nhà phố, nhà thấp tầng: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt úc và Việt nhật. Cường độ thép phù hợp là CB300.

Với công trình nhà cao tầng, nhà vượt nhịp lớn: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt mỹ hoặc thép hòa phát. Cường độ thép phù hợp là CB400.

giá thép việt úc hôm nay

Tôn lợp mái

Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng có nhiều loại tôn lợp, nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.

Tôn lợp nhà có rất nhiều loại khác nhau như tôn lạnh, tôn PU, tôn giả ngói, tôn mát, hay tôn cán sóng với nhiều bước sóng khác nhau.

Quý khách hàng đang tìm một đơn vị để tư vấn thi công nhà ở hoặc các công trình khác và cần thông tin về giá sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng, nhưng vẫn chưa tìm được nơi nào uy tín thì hãy nhấc máy lên và liên hệ với Thép Thành Công index của chúng tôi. Hãy trao cơ hội cho chúng tôi, Thép Thành Công index khẳng định sẽ đem đến những lợi ích tuyệt vời!

 

 Quy trình làm việc tại Thép Thành Công Index

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng

Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển. Nếu khách hàng nhỏ lẻ, cá nhân thì không cần phải ký hợp đồng.

Bước 4: Vận chuyển đến cho khách hàng, tiến hành kiểm tra, nghiệm thu và xác nhận khối lượng. Sau đó chúng tôi sẽ có phiếu thanh toán hoặc thư đề nghị thanh toán để gửi tới quý khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.

Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng – quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua.

Nhiều ưu đãi khi mua hàng tại Thép Thành Công Index

Khi cần mua thép xây dựng tại đà nẵng, hoặc thông tin giá thép việt úc hôm nay – Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn miễn phí cũng như báo giá vật liệu xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách !

 

 

Các tiêu chuẩn về sắt thép xây dựng

Đặc tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn nóng chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái để nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và hương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn thép.

Như chúng ta đã biết, sắt thép là một trong những loại vật liêu xây dựng quan trọng đối với mọi công trình. Thép xây dựng được sử dụng trong các ngành công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà xưởng, thủy điện, hạ tầng giao thông,… Việc đưa ra một bộ tiêu chuẩn chung về sắt thép là điều cần thiết – dưới đây chúng tôi xin cung cấp cho khách hàng thông tin về “bộ tiêu chuẩn đối với một số loại thép xây dựng phổ biến“.

Trong xây dựng thì thép chính là vật liệu kết cấu rất quang trọng chính vì vậy khi sử dụng bạn cần nắm rõ tiêu chuẩn của thép xây dựng như thế nào để thực hiện đúng nhất có thể.

 

Mác thép xây dựng

Thép cây tròn sản xuất bằng phương pháp cán nóng liên tục từ phôi thép đặc vuông 120*120, 150*150. Có hai loại thông dụng: thép thanh tròn trơn, và thép thanh vằn. Thép thanh vằn, hay còn gọi là thép cốt bê tông, dùng nhiều trong xây dựng nhà cao tầng, cầu đường, thủy điện,… mặt ngoài có gân, đường kính từ 10mm đến 51mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh hoặc đặt cắt theo yêu cầu của khách hàng. Xuất xưởng dạng bó, khối lượng bình quân từ 1.500 kg/bó đến 3.000 kg/bó.Đường kính phổ biến: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Mác thép, tiêu chuẩn thường sử dụng: SD 295, SD 390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD49,(CT51), CIII,  SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V. Tiêu chuẩn TCVN 1651-1985, TCVN 1651-2008, JIS G3112 (1987) JIS G3112 – 2004, TCCS 01:2010/TISCO, A615/A615M-04b, BS 4449 – 1997.

mac thep

Ký hiệu các loại thép

Thép thanh tròn trơn, bề ngoài nhẵn, dạng thanh, có chiều dài thông thường là 12m/cây. Xuất xưởng dạng bó, khối lượng khoảng 2.000 kg/bó. Đường kính phổ biến: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, với mác thép chủ yếu là CT3, CT5, SS400.

Có nhiều ký hiệu về mác thép làm cho người tiêu dùng bị rối và không biết nên sử dụng loại nào cho phù hợp. Sau đây chúng tôi giải thích cho bạn cụ thể như sau:

Hiện nay có nhiều tiêu chuẩn mà nhà sản xuất áp dụng để sản xuất như Tiêu chuẩn Việt nam, tiêu chuẩn nhật bản, tiêu chuẩn nga vv.. mỗi tiêu chuẩn sẽ có một ký hiệu khác nhau.

Ký hiệu CB

Chúng ta hay nghe người ta gọi thép CB240, CB300, CB400, CB500. Vậy CB là gì và ý nghĩa của con số đằng sau nó ra sao. CB là tiên gọi tắt của “cấp độ bền” C viết tắt của cấp, B viết tắt của độ bền. đây là các gọi tuân theo tiêu chuẩn việt nam. Con số đằng sau có ý nghĩa là cường độ của thép (trong kỹ thuật người ta gọi đây là giới hạn chảy của thép). Ví dụ 240 có nghĩa là thép có cường độ 240N/mm2.

Ký hiệu SD

Chúng ta hay nghe người ta gọi thép SD295, SD390, SD490. Đây là tên gọi theo tiêu chuẩn nhật bản. con số đằng sau thể hiện cường độ của thép (trong kỹ thuật người ta gọi đây là giới hạn chảy của thép). Ví dụ 240 có nghĩa là thép có cường độ 240N/mm2.

 

BẢNG GIÁ TẠI NHÀ MÁY HÔM NAY

Liên hệ: 0935.637.738 0909.484.677

“Uy tín xây dựng trên giá trị cho khách hàng”

 

1. Báo giá thép HÒA PHÁT hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,600
2 Ø8 Kg 12,600
3 Ø10 Cây 80,000
4 Ø12 Cây 115,000
5 Ø14 Cây 157,000
6 Ø16 Cây 205,000
7 Ø18 Cây 260,000
8 Ø20 Cây 321,000
9 Ø22 Cây 388,000
10 Ø25 Cây 501,000
11 Ø28 Cây 628,000
12 Ø32 Cây 821,000
13 Cắt quy cách Kg 13,100
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

2. Báo giá thép VIỆT NHẬT hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,700
2 Ø8 Kg 12,700
3 Ø10 Cây 81,000
4 Ø12 Cây 116,000
5 Ø14 Cây 158,000
6 Ø16 Cây 207,000
7 Ø18 Cây 262,000
8 Ø20 Cây 323,000
9 Ø22 Cây 391,000
10 Ø25 Cây 505,000
11 Ø28 Cây 634,000
12 Ø32 Cây 828,000
13 Cắt quy cách Kg 13,200
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


3. Báo giá thép VIỆT ÚC hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,500
2 Ø8 Kg 12,500
3 Ø10 Cây 79,000
4 Ø12 Cây 114,000
5 Ø14 Cây 156,000
6 Ø16 Cây 203,000
7 Ø18 Cây 257,000
8 Ø20 Cây 318,000
9 Ø22 Cây 384,000
10 Ø25 Cây 496,000
11 Ø28 Cây 623,000
12 Ø32 Cây 813,000
13 Cắt quy cách Kg 13,000
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


4. Báo giá thép VIỆT MỸ hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,600
2 Ø8 Kg 12,600
3 Ø10 Cây 80,000
4 Ø12 Cây 115,000
5 Ø14 Cây 157,000
6 Ø16 Cây 205,000
7 Ø18 Cây 260,000
8 Ø20 Cây 321,000
9 Ø22 Cây 388,000
10 Ø25 Cây 501,000
11 Ø28 Cây 628,000
12 Ø32 Cây 821,000
13 Cắt quy cách Kg 13,100
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677


5. Báo giá thép DANA Ý hôm nay

STT Tên hàng Đơn vị  Giá (VAT)
1 Ø6 Kg 12,700
2 Ø8 Kg 12,700
3 Ø10 Cây 81,000
4 Ø12 Cây 116,000
5 Ø14 Cây 158,000
6 Ø16 Cây 207,000
7 Ø18 Cây 262,000
8 Ø20 Cây 323,000
9 Ø22 Cây 391,000
10 Ø25 Cây 505,000
11 Ø28 Cây 634,000
12 Ø32 Cây 828,000
13 Cắt quy cách Kg 13,200
  Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677

 

Cách đặt hàng hoặc báo giá

Cách 1: Gọi điện qua hotline: 0934.781.098 – 0935.637.738

Cách 2: Nhắn thông tin liên hệ HOẶC gửi đơn hàng qua email “[email protected]” hoặc qua zalo (bấm trên màn hình).

Ngoài ra, quý khách hàng có thể Chát trực tuyến để tư vấn hỗ trợ!

 

HÌNH ẢNH THỰC TẾ

công ty thép thành công index 1

Thép thành công index đà nẵng

 

 Về công ty chúng tôi 

Công ty TNHH TM Thép Thành công Index chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng và Miền trung, chuyên phân phối các loại thép trong nước và thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn và có uy tín như: Thép Pomina,  Thép Việt Nhật, Thép Việt – Úc, Thép Úc, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Dana – Ý, Thép Việt Ý, Thép Việt Đức…

Giá 1 Tấn Thép Xây Dựng Hiện Nay Bao Nhiêu?

Giá thép xây dựng hiện nay có nhiều biến động tại thị trường trong nước và luôn thay đổi từng ngày.Vì vậy để biết được giá 1 tấn thép xây dựng hiện nay bao nhiêu thì quý khách vui lòng vào website của Thép Thành Công Index để thường xuyên để cập nhật nhé.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép dùng trong xây dựng và có nhiều nhà sản xuất khác nhau với từng mức giá chênh lệnh nhau khoảng vài trăm đồng trên một ký.Vì vậy trước khi quý khách muốn tham khảo giá 1 tấn thép xây dựng thì quý khách phải lựa chọn loại thép nào và của nhà sản xuất nào dưới đây để nhân lên thành giá và nhân cho thuế VAT 10% thì sẽ ra giá tổng của 1 tấn thép xây dựng.

1 tấn thép bao nhiêu là thông tin hữu ích cho khách hàng

Ví dụ : Giá thép Việt Nhật hôm nay là : 9.780 đồng trên 1 ký x 1.000 = 9.780.000 đồng + 978.000 (VAT 10%) = 10.758.000 đồng trên một tấn thép xây dựng.

 

Tiêu chuẩn thép thanh vằn trong xây dựng

Khi nói thép thanh vằn (thép gân) hay còn được gọi là thép cốt thép bê tông, với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Được xuất xưởng ở dạng bó,có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.

Đường kính : Loại thép này có đường kính phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.

Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.

Tiêu chuẩn thép vằn trong xây dựng

Tìm kiếm theo từ khóa liên quan đến giá thép xây dựng:

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Pomina

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Mỹ

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc


Vật liệu xây dựng là gì? Xem bảng giá chi tiết thép việt úc hôm nay

Vật liệu xây dựng là nói đến bất kỳ các loại vật liệu được sử dụng cho mục đích trong xây dựng. Có nhiều loại vật liệu xây dựng có sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như sắt thép, tôn lợp mái, xà gồ, đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.

Ngoài các vật liệu xây dựng có sẵn từ tự nhiên, nhiều sản phẩm vật liệu nhân tạo được sử dụng, một số tổng hợp ít hoặc nhiều. Sản xuất các vật liệu xây dựng là một ngành công nghiệp được thiết lập ở nhiều nước và việc sử dụng các vật liệu xây dựng này thường được phân chia thành các ngành nghề chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như nghề mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước, và công việc lợp mái. Chúng cung cấp thành phần của nơi sinh hoạt và các cấu trúc bao gồm cả nhà.

Xà gồ

Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép. Trên thị trường xà gồ tại đà nẵng cũng có nhiều loại phù hợp cho từng nhu cầu của khách hàng. Nếu phân theo hình dáng tiết diện thì có Xà gồ C, xà gồ Z, Xà gồ chữ nhật. Nếu phân theo sơn phủ thì có xà gồ đen, xà gồ mã kẽm. Tùy vào nhu cầu sử dụng và tính chất của công trình mà chúng ta lựa chọn loại xà gồ phù hợp.

Vật liệu dùng trong xây dựng

Vật liệu xây dựng cát – đá

Vật liệu xây dựng cát được chia thành nhiều loại, tùy vào mục đích sử dụng và tùy từng hạng mục mà ta sử dụng loại cát cho phù hợp. Ví dụ như khi xây đá hoặc trộn bê tông thì ta nên dùng cát vàng, cát hạt lớn có module 1.8-2.0mm, còn khi xây trát tường thì dùng cát loại mịn hạt nhỏ có module 1.0-1.5mm.

Đá xây dựng – sỏi có tác dụng chính làm để rải nền hoặc kết hợp với xi măng, nước để tạo thành bê tông. Cũng giống như cát xây dựng, trước khi sử dụng đá trong xây dựng, chúng ta nên sàng đá – sỏi để loại bỏ tạp chất.

Những loại đá hộc có kích thước lớn người ta có thể dùng để xây các kết cấu như: xây móng, xây đê – kè, xây tường chắn – mái dốc – mái ta luy…

Khi cần tư vấn về các loại thép việt úc hôm nay, liên hệ ngay hotline để được báo giá chính xác nhé! Đảm bảo giá cả cạnh tranh. Chúng tôi là nhà cung cấp hàng đầu vật liệu xây dựng tại Tp Đà Nẵng.

Xem chi tiết bảng giá các loại thép

 

Click vào bên dưới để xem chi tiết giá thép việt úc hôm nay :

Click xem Hành trình chuyên chở yêu thương và niềm tin đến mọi công trình của Thép Thành Công Index

 

Xem thêm: