BÁO GIÁ CẬP NHẬT MỚI NHẤT
STT | Tên hàng | Đơn vị | Giá (VAT) |
1 | Ø6 | Kg | 12,500 |
2 | Ø8 | Kg | 12,500 |
3 | Ø10 | Cây | 79,000 |
4 | Ø12 | Cây | 114,000 |
5 | Ø14 | Cây | 156,000 |
6 | Ø16 | Cây | 203,000 |
7 | Ø18 | Cây | 257,000 |
8 | Ø20 | Cây | 318,000 |
9 | Ø22 | Cây | 384,000 |
10 | Ø25 | Cây | 496,000 |
11 | Ø28 | Cây | 623,000 |
12 | Ø32 | Cây | 813,000 |
13 | Cắt quy cách | Kg | 13,000 |
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677 |
PHỤC VỤ “CHUYÊN NGHIỆP-TRÁCH NHIỆM”
CÁCH NHẬN BIẾT THÉP VIỆT ÚC
Nhận dạng:
Sản phẩm Thép Việt Úc được in hình con kangaroo (chuột túi) + chữ V-UC + mác thép (CB3) + kích thước sản phẩm (ví dụ: d18) trên cây thép.
Đối với các sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ (ASTM: Gr40) được nhận diện như sau: hình con kangaroo (chuột túi) + chữ V-UC + kích thước sản phẩm (ví dụ: 16) + ký hiệu chữ S trên cây thép.
Thép dạng cuộn: Gồm các kích thước Φ6, Φ8
Kích cỡ |
Φ 6, Φ8, D8 gai. Đường kính ngoài cuộn: Φ 1,2 m |
Tiêu chuẩn |
JIS (Nhật Bản), ASTM ( Hoa Kỳ), TCVN (Việt Nam)… |
Bề mặt |
Sáng bóng |
Tiết diện |
Rất tròn, độ ôvan nhỏ |
Trọng lượng cuộn |
1000kg – 2100kg |
Đường kính ngoài cuộn |
Φ 1,2 m |
Thép dạng thanh: Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như TCVN, JIS, ASTM… Sản xuất được mác thép lên tới D55 sử dụng cho các siêu công trình
Kích cỡ |
Đường kính: D10mm – D55mm |
Tiêu chuẩn |
Jis G3112-1987 ( Nhật Bản), TCVN 1651-2008 ( Việt Nam), ASTM A6115/A615M-08a ( Hoa Kỳ) |
Tại tổng đại lý có đủ các loại thép từ CB300, CB400, CB500.
PHẠM VI SỬ DỤNG
Thép việt úc Tại Đà nẵng thường là thép CB300 có cường độ chịu lực phù hợp với nhà thấp tầng (nhà phố). Do vậy hầu như 70% thép Việt úc thường được khách hàng sử dụng cho nhà dân, nhà thấp tầng. Với các công trình cao tầng, Chúng ta sử dụng mác thép cao hơn. Để biết mác thép là gì và ký hiệu như thế nào bạn có thể click vào đây để tìm hiểu.