Nội Dung Chính [Hide]
- 1. Gia sat 10
- 2. Phân loại vật liệu xây dựng. Báo giá sat 10
- 3. Xem báo giá thép Việt Nhật
- 4. Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu
- 5. Quy trình làm việc tại Thép Thành Công Index
- 6. Các nhà sản xuất thép Việt Nam vẫn được bảo hộ bởi thuế quan
- 7. Hướng dẫn cách lựa chọn loại thép phù hợp khi xây nhà tại Đà Nẵng
- 8. Vật liệu xây dựng là gì? gia tại Đà Nẵng
- 9. Phân biệt thép tốt, xấu
- 10. Nên chọn thép xây dựng phần thô ở đơn vị uy tín
BẢNG GIÁ TẠI NHÀ MÁY HÔM NAY Liên hệ: 0935.637.738 – 0909.484.677 “Uy tín xây dựng trên giá trị cho khách hàng” 1. Báo giá thép HÒA PHÁT hôm nay 2. Báo giá thép VIỆT NHẬT hôm nay Cách đặt hàng hoặc báo giá Cách 1: Gọi điện qua hotline: 0934.781.098 – 0935.637.738 Cách 2: Nhắn thông tin liên hệ HOẶC gửi đơn hàng qua email “[email protected]” hoặc qua zalo (bấm trên màn hình). Ngoài ra, quý khách hàng có thể Chát trực tuyến để tư vấn hỗ trợ! HÌNH ẢNH THỰC TẾ Công ty TNHH TM Thép Thành công Index chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng và Miền trung, chuyên phân phối các loại thép trong nước và thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn và có uy tín như: Thép Pomina, Thép Việt Nhật, Thép Việt – Úc, Thép Úc, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Dana – Ý, Thép Việt Ý, Thép Việt Đức…
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,600
2
Ø8
Kg
12,600
3
Ø10
Cây
80,000
4
Ø12
Cây
115,000
5
Ø14
Cây
157,000
6
Ø16
Cây
205,000
7
Ø18
Cây
260,000
8
Ø20
Cây
321,000
9
Ø22
Cây
388,000
10
Ø25
Cây
501,000
11
Ø28
Cây
628,000
12
Ø32
Cây
821,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,100
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,700
2
Ø8
Kg
12,700
3
Ø10
Cây
81,000
4
Ø12
Cây
116,000
5
Ø14
Cây
158,000
6
Ø16
Cây
207,000
7
Ø18
Cây
262,000
8
Ø20
Cây
323,000
9
Ø22
Cây
391,000
10
Ø25
Cây
505,000
11
Ø28
Cây
634,000
12
Ø32
Cây
828,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,200
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
3. Báo giá thép VIỆT ÚC hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,500
2
Ø8
Kg
12,500
3
Ø10
Cây
79,000
4
Ø12
Cây
114,000
5
Ø14
Cây
156,000
6
Ø16
Cây
203,000
7
Ø18
Cây
257,000
8
Ø20
Cây
318,000
9
Ø22
Cây
384,000
10
Ø25
Cây
496,000
11
Ø28
Cây
623,000
12
Ø32
Cây
813,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,000
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
4. Báo giá thép VIỆT MỸ hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,600
2
Ø8
Kg
12,600
3
Ø10
Cây
80,000
4
Ø12
Cây
115,000
5
Ø14
Cây
157,000
6
Ø16
Cây
205,000
7
Ø18
Cây
260,000
8
Ø20
Cây
321,000
9
Ø22
Cây
388,000
10
Ø25
Cây
501,000
11
Ø28
Cây
628,000
12
Ø32
Cây
821,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,100
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
5. Báo giá thép DANA Ý hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,700
2
Ø8
Kg
12,700
3
Ø10
Cây
81,000
4
Ø12
Cây
116,000
5
Ø14
Cây
158,000
6
Ø16
Cây
207,000
7
Ø18
Cây
262,000
8
Ø20
Cây
323,000
9
Ø22
Cây
391,000
10
Ø25
Cây
505,000
11
Ø28
Cây
634,000
12
Ø32
Cây
828,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,200
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
Gia sat 10
Lợi ích khi mua sắt thép tại đại lý Thép Thành Công Index
Chúng tôi luôn tự hào là đại lý sắt thép của những hãng uy tín như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa Phát, Việt nhật… cung cấp những sản phẩm chất lượng đảm bảo. Đảm bảo có độ bền cao, chịu lực tốt.
Khi lựa chọn Đại Lý Sắt Thép Thành Công Index đồng nghĩa với bạn đã chọn đúng địa chỉ giá rẻ mà chất lượng uy tín. Tại cửa hàng của chúng tôi luôn niêm yết bảng giá để khách hàng có thể lựa chọn. Ngoài ra chúng tôi còn giúp bạn tính toán chi phí cho từng mặt hàng sản phẩm.
Tạo điều kiện để khách hàng có thể có được dự tính chính xác nhất cho công trình sắp tới. Đại lý Sắt Thép Thành Công Index cam kết bán những sản phẩm có thương hiệu, chất lượng tốt, không bán hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng. Do là đại lý chính thức nên đảm bảo giá tốt nhất cho khách hàng.
Đa dạng các loại thép tại Thép Thành Công Index
Quyết định lựa chọn đại lý Sắt Thép Thành Công Index là đại lý cung cấp sắt thép bạn sẽ nhận được những bản hợp đồng có điều khoản rõ ràng. Các nội dung điều khoản trong hợp đồng có lợi cho khách hàng. Cùng với đó là cam kết sản phẩm chất lượng tạo niềm tin cho người sử dụng.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành sắt thép trên thị trường Đà Nẵng, chúng tôi đã là đối tác tin cậy của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo cung cấp đến thị trường Miền Trung các dòng sản phẩm sắt thép đa dạng, đảm bảo chất lượng.
Để nhận được thông tin gia vật tư, sắt thép của Thép Thành Công Index sớm nhất, quý khách hàng vui lòng để lại email và số điện thoại nhé!
Phân loại vật liệu xây dựng. Báo giá sat 10
Vật liệu xây dựng là tên gọi chung cho các loại vật liệu sử dụng trong xây dựng, có nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ chỉ ra cho khách hàng một số loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện nay.
Sắt thép xây dựng
Trong công trình xây dựng, cốt thép có thể coi là “xương sống” cho cả một công trình. Do vậy việc lựa chọn thép chất lượng là vấn đề quyết định sự bền vững của công trình.
Trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép xây dựng như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt mỹ, Pomina…. Trong mỗi thương hiệu thép lại chia thành nhiều loại như: D6, D8, D10, D12, D14, D16, ,D18, D20, D22, D25, D28, D34.
Thép xây dựng tại đà nẵng có nhiều loại đang được khách hàng đặt niềm tin sử dụng như Thép việt úc, Thép việt nhật, Thép việt mỹ, Thép hòa phát, Thép dana ý, Thép POMINA. Tuy nhiên tùy vào tính chất và quy mô của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.
Với công trình nhà ở riêng lẻ, nhà phố, nhà thấp tầng: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt úc và Việt nhật. Cường độ thép phù hợp là CB300.
Với công trình nhà cao tầng, nhà vượt nhịp lớn: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt mỹ hoặc thép hòa phát. Cường độ thép phù hợp là CB400.
Gia sat 10
Tôn lợp mái
Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng có nhiều loại tôn lợp, nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.
Tôn lợp nhà có rất nhiều loại khác nhau như tôn lạnh, tôn PU, tôn giả ngói, tôn mát, hay tôn cán sóng với nhiều bước sóng khác nhau.
Quý khách hàng đang tìm một đơn vị để tư vấn thi công nhà ở hoặc các công trình khác và cần thông tin về gia sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng, nhưng vẫn chưa tìm được nơi nào uy tín thì hãy nhấc máy lên và liên hệ với Thép Thành Công index của chúng tôi. Hãy trao cơ hội cho chúng tôi, Thép Thành Công index khẳng định sẽ đem đến những lợi ích tuyệt vời!
Xem báo giá thép Việt Nhật
Sau khi đã tìm hiểu và quyết định mua thép Việt Nhật sử dụng cho công trình của mình công việc tiếp theo khách hàng làm là tìm hiểu về giá ở các đại lý. Lấy báo giá tưởng đơn giản nhưng lại là cả một nghệ thuật. Bằng kinh nghiệm của mình chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn một số mẹo khi lấy báo giá thép việt Nhật nhé.
Những việc cần làm trước xin khi xin báo giá thép Việt Nhật
Tìm ít nhất 3 đại lý cung cấp thép việt Nhật uy tín
Bạn có thể tham khảo thông tin trên internet, hỏi bạn bè thân quen… nhưng hãy tìm ít nhất 3-5 đại lý mà bạn cho là uy tín. Sau đó xin báo giá từ họ. Sở dĩ chúng tôi khuyên bạn xin báo giá từ nhiều đơn vị cung cấp vì mức giá thép Việt Nhật có chênh lệch giữa các đơn vị. Bạn cần so sánh để chọn phương án có lợi nhất cho mình.
Tìm hiểu để biết những thông tin cần thiết về thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật mấy loại? Mác thép cùng đặc tính từng loại ra sao?…Bạn cần nắm được một số thông tin như trên để không bị một số đơn vị bán thép lợi dụng sự thiếu hiểu biết của khách hàng chèn ép giá. Những thông tin về thép Việt Nhật chúng tôi cung cấp khá cụ thể ở các bài viết trước bạn có thể tham khảo thêm.
Xác định số lượng thép cần dùng
Việc này là cần thiết để bộ phận sale của nơi bán kiểm tra số lượng hàng còn trong kho hoặc lên kế hoạch nhập thêm. Số lượng lớn cũng có thể giúp bạn có lợi về giá.
Thông minh khi đọc báo giá
Xin được báo giá rồi chưa phải là xong, việc đọc báo giá cũng khá quan trọng. Khi đọc báo giá thép Việt Nhật ngoài chú ý về giá thì cần quan tâm thêm các yếu tố:
- Xem xét chính sách vận chuyển hàng, xem hàng được vận chuyển miễn phí hay không, chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
- Xem xét mua với số lượng bao nhiêu thì bạn nhận được những ưu đãi về giá.
- Giá thép đã bao gồm thuế VAT chưa?
- Phương thức thanh toán như thế nào?
Và đặc biệt bạn cần cảnh giác với những nơi cung cấp mức giá rẻ bất ngờ. Thép Việt Nhật hướng đến phân khúc hàng chất lượng nên mức giá hợp lý nhưng không quá rẻ. Nếu giá quá rẻ rất có thể là hàng nhái. Bạn phải cẩn thận điều này để tránh tiền mất tật mang.
Bạn muốn nhận báo giá thép Việt Nhật được cập nhật mới nhất theo đúng điều chỉnh của nhà sản xuất vui lòng liên hệ với Thép Thành Công để được cung cấp. Cần được tư vấn thêm khách hàng vui lòng liên hệ với nhân viên chúng tôi nhé!
Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu
Thép Thành Công xin kính chào Quý khách, chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề tuy đơn giản nhưng rất nhiều người thường hay đặt ra câu hỏi Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu
Bạn là sinh viên xây dựng, bạn là chủ nhà, và cũng có thể bạn là kỹ sư xây dựng có những lúc bất chợt cần đến những thông số chiều dài của thép, vì nó liên quan đến vận chuyển, cắt thép sao cho tròn thép, bố trí mặt bằng để thép. Thép cây từ D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36 (mm) đều có chiều dài là 11,7m.
Tại sao thép lại dài 11,7m?
Tại sao chiều dài cây thép lại là số lẻ, thực ra để sản xuất ra 1 cây thép có chiều dài bao nhiêu cũng được. Nếu tính theo hệ inch thì lại tròn số, 1 cây thép 460 inch x 0,0254 m/inch = 11,7 m
Một mét phi 6 nặng bao nhiêu?
Nếu bạn sử dụng bảng tra hoặc sử dụng công thức lấy tiết diện thép nhân cho chiều dài sau đó nhân với trọng lượng riêng của thép thì đều có kết quả.
Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có sẵn bảng tra, nhất là khi ở công trường lại phải lấy máy tính bấm tới, bấm lui mới có kết quả. Hôm nay, Bạn sẽ được Kỹ sư Giang, công ty Thiết Kế Xây Dựng Nhật Lam hướng dẫn một cách nhớ rất đơn giản, tính rất nhanh, dễ nhớ như sau:
một mét phi 6 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 36/162,5 = 0,22 Kg/m
một mét phi 8 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 64/162,5 = 0,384 Kg/m
một mét phi 10 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 100/162,5 = 0,615 Kg/m
một mét phi 12 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 144/162,5 = 0,887 Kg/m
một mét phi 14 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 196/162,5 = 1,2 Kg/m
một mét phi 16 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 256/162,5 = 1,58 Kg/m
một mét phi 18 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 324/162,5 = 1,99 Kg/m
một mét phi 20 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 400162,5 = 2,46 Kg/m
Thép cây dài bao nhiêu?
Việc tính nhẩm giúp ta biết được nhanh khối lượng thép trong việc tổ chức thi công được nhanh chóng và thuận lợi hơn.
Nếu các Bạn là chủ nhà, hãy để Thép Thành Công giúp bạn xây nhà mà không cần phải lo lắng đến biện pháp thi công, khối lượng vật liệu. Hãy sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói của chúng tôi với giá xây nhà hợp lý nhất.
Quy trình làm việc tại Thép Thành Công Index
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển. Nếu khách hàng nhỏ lẻ, cá nhân thì không cần phải ký hợp đồng.
Bước 4: Vận chuyển đến cho khách hàng, tiến hành kiểm tra, nghiệm thu và xác nhận khối lượng. Sau đó chúng tôi sẽ có phiếu thanh toán hoặc thư đề nghị thanh toán để gửi tới quý khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng – quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua.
Nhiều ưu đãi khi mua hàng tại Thép Thành Công Index
Khi cần mua thép xây dựng tại đà nẵng, hoặc thông tin Gia sat 10 – Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn miễn phí cũng như báo giá vật liệu xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách !
Với phương châm ” Uy tín – Giá cả hợp lý – Phục vụ tốt nhất”.
Đến với Thép Thành Công Index Quý Khách sẽ có đầy đủ thông tin về sản phẩm
& Sự hài lòng nhất
Các nhà sản xuất thép Việt Nam vẫn được bảo hộ bởi thuế quan
Chủ nghĩa bảo hộ đang tăng dần trong ngành thép toàn cầu trong thập kỷ vừa qua. Các quốc gia và vùng lãnh thổ lớn như US, EU, Ấn Độ và ASEAN đã áp dụng thuế quan và hạn ngạch cho thép nhập khẩu. Hiện tại, thuế tự vệ của Việt Nam đối với thép Trung Quốc sẽ có hiệu lực kéo dài đến tháng 03/2020.
Giả định nếu dùng quặng sắt và than cốc cùng chất lượng để sản xuất thép tại Trung Quốc và Việt Nam, VNDIRECT tính toán giá mỗi tấn thép thanh tại Việt Nam và Trung Quốc dựa vào dữ liệu ngày 06/12/2018.
Mặc dù thuế tự vệ sẽ giảm từ 19,3% xuống 17,3% như lịch trình, thép thanh nhập khẩu từ Trung Quốc vẫn sẽ cao hơn khoảng 10% so với thép Việt Nam. Bên cạnh đó, việc tái cấu trúc nguồn cung ngành thép Trung Quốc sẽ gián tiếp gia tăng chi phí sản xuất cho các doanh nghiệp thép Trung Quốc thông qua việc yêu cầu dùng quặng sắt và than cốc chất lượng cao. Tóm lại, VNDIRECT tin rằng ngành thép xây dựng Việt Nam sẽ vẫn được bảo vệ bởi thuế tự vệ trong trung hạn.
Hướng dẫn cách lựa chọn loại thép phù hợp khi xây nhà tại Đà Nẵng
Thép xây dựng là một yếu tố quan trọng nhất làm nên một ngôi nhà chắc chắn, bền vững. Nhưng không phải ai trong chúng ta cũng am hiểu tường tận về vấn đề này. Trong quá trình lên kế hoạch xây nhà, chắc hẳn bạn luôn gặp những khó khăn về việc lựa chọn loại thép nào cho tốt nhất, phù hợp với công trình của bạn nhất. Sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn một số kinh nghiệm quý báu sau.
Hiện nay thép xây dựng tại Đà Nẵng có nhiều thương hiệu trong và ngoài nước. Ngoài những thương hiệu nổi tiếng như: Pomina, Hòa Phát…Còn có thể lựa chọn các công ty sản xuất thép nước ngoài liên doanh với nước ta như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ…
Ngoài ra, trên thị trường còn đang xuất hiện nhiều loại thép tổ hợp, xuất xứ từ Trung Quốc, .Nếu không cân nhắc lựa chọn hợp lý quý vị sẽ đặt niềm tin sai chỗ, dẫn đến chất lượng ngôi nhà không đảm bảo, gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Với công trình nhà ở riêng lẻ, công trình thấp tầng
Chúng tôi khuyên bạn nên lựa chọn thép có cường độ vừa phải, không cần cường độ cao gây lãng phí vật liệu. Cường độ thép phù hợp là CB300 (trong kỹ thuật hiểu là cường độ giới hạn chảy là 300N/mm2). Với công trình này thông thường đa số người dân ở Đà Nẵng người ta chọn thép Việt úc hoặc Việt nhật. Loại thép này dẻo dễ dàng thi công và cũng thông dụng.
Với công trình cao tầng hoặc công trình có nhịp lớn
Chúng tôi khuyên bạn nên lựa chọn thép có cường độ cao. Cường độ thép phù hợp là CB400 hoặc CB500 (trong kỹ thuật hiểu là cường độ giới hạn chảy là 400N/mm2/ 500N/mm2). Với théo đường kính nhỏ như thép 6,8 thì dùng thép cường độ thấp là CB240. Với công trình này thông thường đa số người dân ở Đà Nẵng người ta chọn thép Việt mỹ hoặc Hòa phát.
Trên đây là những kinh nghiệm để lựa chọn thép xây dựng phù hợp với căn nhà của bạn. Chúng tôi chúc bạn lựa chọn được một loại thép tốt và phù hợp nhất.
Khi cần cấp thêm thông tin hoặc cần tư vấn về thép xây dựng tại Đà Nẵng, Bạn có thể liên hệ với thép thành công index để được hỗ trợ tốt nhất.
Vật liệu xây dựng là gì? gia tại Đà Nẵng
Vật liệu xây dựng là nói đến bất kỳ các loại vật liệu được sử dụng cho mục đích trong xây dựng. Có nhiều loại vật liệu xây dựng có sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như sắt thép, tôn lợp mái, xà gồ, đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.
Ngoài các vật liệu xây dựng có sẵn từ tự nhiên, nhiều sản phẩm vật liệu nhân tạo được sử dụng, một số tổng hợp ít hoặc nhiều. Sản xuất các vật liệu xây dựng là một ngành công nghiệp được thiết lập ở nhiều nước và việc sử dụng các vật liệu xây dựng này thường được phân chia thành các ngành nghề chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như nghề mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước, và công việc lợp mái. Chúng cung cấp thành phần của nơi sinh hoạt và các cấu trúc bao gồm cả nhà.
Xà gồ
Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép. Trên thị trường xà gồ tại đà nẵng cũng có nhiều loại phù hợp cho từng nhu cầu của khách hàng. Nếu phân theo hình dáng tiết diện thì có Xà gồ C, xà gồ Z, Xà gồ chữ nhật. Nếu phân theo sơn phủ thì có xà gồ đen, xà gồ mã kẽm. Tùy vào nhu cầu sử dụng và tính chất của công trình mà chúng ta lựa chọn loại xà gồ phù hợp.
Vật liệu dùng trong xây dựng
Vật liệu xây dựng cát – đá
Vật liệu xây dựng cát được chia thành nhiều loại, tùy vào mục đích sử dụng và tùy từng hạng mục mà ta sử dụng loại cát cho phù hợp. Ví dụ như khi xây đá hoặc trộn bê tông thì ta nên dùng cát vàng, cát hạt lớn có module 1.8-2.0mm, còn khi xây trát tường thì dùng cát loại mịn hạt nhỏ có module 1.0-1.5mm.
Đá xây dựng – sỏi có tác dụng chính làm để rải nền hoặc kết hợp với xi măng, nước để tạo thành bê tông. Cũng giống như cát xây dựng, trước khi sử dụng đá trong xây dựng, chúng ta nên sàng đá – sỏi để loại bỏ tạp chất.
Những loại đá hộc có kích thước lớn người ta có thể dùng để xây các kết cấu như: xây móng, xây đê – kè, xây tường chắn – mái dốc – mái ta luy…
Khi cần tư vấn về các loại sat 10, liên hệ ngay hotline để được báo giá chính xác nhé! Đảm bảo giá cả cạnh tranh. Chúng tôi là nhà cung cấp hàng đầu vật liệu xây dựng tại Tp Đà Nẵng.
Xem chi tiết bảng giá các loại thép
Phân biệt thép tốt, xấu
Tất cả chúng ta đều hiểu rõ hậu quả nghiệm trọng khi sử dụng thép kém chất lượng, vậy làm cách nào để chúng ta có thể phân biệt được đâu là thép tốt, đâu là thép xấu, đâu là thép kém chất lượng và đâu là thép chất lượng cao, dưới đây là một số hướng dẫn giúp bạn có thể lựa chọn thép một cách sáng suốt.
- Người tiêu dùng cần có một số hiểu biết nhất định về chủng loại sản phẩm, tiêu chuẩn, đặc điểm cơ lý tính và mác thép trước khi mua hàng.
- Liên hệ trực tiếp các nhà máy sản xuất, công ty thương mại có uy tín để đặt hàng.
- Nếu bạn mua số lượng nhiều, nên đi cùng một người có kinh nghiệm và hiểu biết về vật liệu xây dựng để nhờ họ tư vấn.
- Quan sát kĩ màu sắc của cây thép, thường những thanh thép thật có màu xanh đen (đối với thép hình U,I,V, thanh tròn, thanh vằn), màu sắc trên bề mặt thân thép đồng đều ở tất cả mọi vị trí. Những thanh thép giả, kém chất lượng thường có màu xanh đậm, nếu ta chịu khó quan sát ở những vị trí góc cạnh sẽ thấy màu sắc nhạt hơn và không đều nhau.
- Quan sát các ký hiệu của nhà sản xuất có gân nổi trên bề mặt cây thép. Hầu hết tất cả các nhà sản xuất thép đều in logo, ký hiệu sản phẩm, mác thép, chứng nhận ISO lên cây thép, do đó, hãy chú ý những ký hiệu này xem có rõ rằng, dễ thấy hay không. Trường hợp những ký hiệu trên thanh thép mờ nhạt thường là thép bị làm giả hoặc kém chất lượng.
- Tham khảo mức giá của loại thép đó trên thị trường, nếu là thép thật, thì giữa các đại lý hoặc công ty thương mại thường không chênh lệch nhiều về giá, do họ đều mua từ một nhà máy sản xuất, nếu giá quá thấp thì đây có thể là một dấu hiệu của hàng giả.
- Thép thanh vằn, có các đường gân nổi lên cao, còn thép giả, thép kém chất lượng thường có đường gân thấp, không đều.
- Thép chất lượng có bề mặt láng bóng, mịn màng, hình dạng đều nhau.
- Thép kém chất lượng có độ uốn dẻo, sự kéo dãn thấp, thép giòn, dễ gãy, chất lượng thép trên thanh thép không đồng đều.
- Yêu cầu xem chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm. Hầu hết các nhà máy sản xuất đều đưa sản phẩm của mình đi kiểm định tại các trung tâm kiểm định uy tín. Mỗi mác thép đều có một giấy kiểm định khác nhau về thành phần hóa học, độ uốn, kéo, độ đàn hồi. Nếu nhà cung cấp có thể cho bạn xem những loại giấy tờ này thì bạn cũng có thể tạm thời yên tâm.
Nếu dự án của bạn lớn, cần nhiều sắt thép thì nên yêu cầu mẫu thép từ nhà cung cấp và đến các cơ sở kiểm định chất lượng sản phẩm để trực tiếp kiểm tra một cách khách quan.
Một số ví dụ minh họa về thép kém chất lượng, thép giả
- Thép gầy: thực tế bằng mắt thường chúng ta khó nhận biết được kích thước của thép đủ hay thiếu, thông thường, nhà cung cấp sẽ gian lận và bán thép có đường kính nhỏ hơn so với thép đạt chuẩn kích thước tầm 0.5 – 0.8mm.
- Trộn hàng giả và hàng thật lẫn vào nhau trong một bó thép.
Nên chọn thép xây dựng phần thô ở đơn vị uy tín
Nên mua thép ở đâu là câu hỏi đầu tiên bạn sẽ nghĩ đến trong đầu khi có nhu cầu. Do đó, hãy tìm kiếm thông tin đáng tin cậy, được khách hàng biết đến nhiều để sử dụng dịch vụ. Đơn vị uy tín sẽ mang đến nhiều lợi ích cho quý khách hàng:
Đại lý phân phối thép uy tín Đà Nẵng
– Chuyên cung cấp cho thị trường những sản phẩm thép chất lượng nhất, đa dạng thương hiệu, với mức giá ưu đãi nhất. Bạn sẽ không còn lo ngại khi tìm đến những cơ sở uy tín để chọn thép xây dựng phần thô.
– Đơn vị uy tín sẽ nhập khẩu trực tiếp từ các cơ sở sản xuất sắt thép chất lượng nhất như Pomina, Việt Nhật, Việt Úc, … cho nên mang đến cho bạn sự an tâm khi sử dụng. Mặt khác, khi chọn mua hàng tại nơi uy tín bạn sẽ nhận được mức giá rẻ hơn rất nhiều so với các đơn vị khác. Bởi lẽ họ là những đơn vị nhập khẩu trực tiếp với giá gốc không qua khâu trung gian.
– Hơn thế nữa, nếu như bạn chưa có kinh nghiệm, các chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực sắt thép của dịch vụ đó sẽ tư vấn giúp bạn có được nguồn thép tiêu chuẩn nhất.
Trên đây là những chia sẻ hữu ích về kinh nghiệm chọn thép xây dựng phần thô, hy vọng những thông tin này sẽ là chìa khóa giúp bạn chọn cho mình sản phẩm, đơn vị cung ứng chất lượng nhất. Nếu có nhu cầu sở hữu những nguồn thép tốt xây dựng phần thô, bạn vui lòng liên hệ để nhận được thật nhiều ưu đãi.
Click vào bên dưới để xem báo giá sat 10 :
Chúng tôi tin rằng với thông tin Gia sat 10 tại thepthanhcong.com,
quý khách sẽ có cơ sở để chọn đúng nhà cung cấp thép uy tín và chất lượng !
Click vào bên dưới để xem chi tiết Gia sat 10 :
Click xem Hành trình chuyên chở yêu thương và niềm tin đến mọi công trình của Thép Thành Công Index
Xem thêm: Dịch vụ chống thấm chuyên nghiệp tại Đà Nẵng – chongthammientrung.vn