Lưu ý: Độ dài cây là: 6m Quy cách Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá-VAT (Đ/Kg) Thành tiền-VAT (Đ/Cây) 13x26x0,9 2,9 150 21.700 62.930 13x26x1 3,2 150 21.500 68.800 13x26x1,1 3,6 150 21.500 77.400 13x26x1,2 3,8 150 21.500 81.700 20x40x0,8 4 98 21.700 86.800 20x40x0,9 4,5 98 21.700 97.650 20x40x1 5 98 21.500 107.500 20x40x1,1 5,4 98 21.500 116.100 20x40x1,2 6 98 21.500 129.000 20x40x1,4 6,7 98 21.500 144.050 20x40x1,7 8,5 98 21.500 182.750 25x50x0,8 5,5 50 21.700 119.350 25x50x0,9 5,8 50 21.700 125.860 25x50x1 6,5 50 21.500 139.750 25x50x1,1 6,8 50 21.500 146.200 25x50x1,2 7,6 50 21.500 163.400 25x50x1,4 8,7 50 21.500 187.050 30x60x0,8 6,3 50 21.700 136.710 30x60x0,9 6,8 50 21.700 147.560 30x60x1 7,5 50 21.500 161.250 30x60x1,1 8,4 50 21.500 180.600 30x60x1,2 9,2 50 21.500 197.800 30x60x1,4 10,4 50 21.500 223.600 30x60x1,7 13 50 21.500 279.500 30x60x2 15,6 50 21.500 335.400 30x90x1,05 11,2 50 21.500 240.800 30x90x1,35 14 50 21.500 301.000 30x90x1,65 17,2 50 21.500 369.800 40x80x0,75 8,3 50 21.500 178.450 40x80x0,85 9,3 50 21.500 199.950 40x80x0,95 10,2 50 21.500 219.300 40x80x1,05 11,5 50 21.500 247.250 40x80x1,15 12,5 50 21.500 268.750 40x80x1,35 14 50 21.500 301.000 40x80x1,65 17,5 50 21.500 376.250 40x80x1,95 21,5 50 21.500 462.250 50x100x1,05 14,5 50 21.500 311.750 50x100x1,15 15,5 50 21.500 333.250 50x100x1,35 17,5 50 21.500 376.250 50x100x1,65 22,5 50 21.500 483.750 50x100x1,95 26,3 50 21.500 565.450 60x120x1,35 21,5 20 21.500 462.250 60x120x1,65 27,5 20 21.500 591.250 Lưu ý: Độ dài cây là: 6m Quy cách Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá-VAT (Đ/Kg) Thành tiền-VAT (Đ/Cây) 14x14x0,9 2,05 200 22.500 46.125 14x14x1 2,2 200 22.500 49.500 14x14x1,1 2,5 200 22.500 56.250 20x20x0,8 2,5 100 21.700 54.250 20x20x0,9 2,9 100 21.700 62.930 20x20x1 3,15 100 21.500 67.725 20x20x1,1 3,5 100 21.500 75.250 20x20x1,2 3,8 100 21.500 81.700 20x20x1,4 4,4 100 21.500 94.600 25x25x0,8 3,3 100 21.700 71.610 25x25x0,9 3,7 100 21.700 80.290 25x25x1 4,1 100 21.500 88.150 25x25x1,1 4,5 100 21.500 96.750 25x25x1,2 4,9 100 21.500 105.350 25x25x1,4 5,5 100 21.500 118.250 30x30x0,8 4 100 21.700 86.800 30x30x0,9 4,5 100 21.700 97.650 30x30x1 5 100 21.500 107.500 30x30x1,1 5,4 100 21.500 116.100 30x30x1,2 6 100 21.500 129.000 30x30x1,4 6,7 100 21.500 144.050 30x30x1,7 8,5 100 21.500 182.750 40x40x0,9 5,8 100 21.700 125.860 40x40x1 6,8 100 21.500 146.200 40x40x1,1 7,5 100 21.500 161.250 40x40x1,2 8 100 21.500 172.000 40x40x1,4 9,3 100 21.500 199.950 40x40x1,7 11,5 100 21.500 247.250 50x50x1,1 9,2 100 21.500 197.800 50x50x1,4 11,6 100 21.500 249.400 50x50x1,7 14,8 100 21.500 318.200 50x50x 2 17,5 100 21.500 376.250 75x75x1,4 17,5 25 21.500 376.250 75x75x1,7 22 25 21.500 473.000 90x90x1,4 21,26 16 21.500 457.090 90x90x1,7 16,46 16 21.500 353.890 90x90x2 29,48 16 21.500 633.820 90x90x2,5 32,84 16 21.500 706.060 100x100x1,4 23,65 16 21.500 508.475 100x100x1,7 29,44 16 21.500 632.960 100x100x2 32,8 16 21.500 705.200 Lưu ý: Độ dài cây là: 6m Quy Cách Độ Dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá-VAT (Đ/Kg) Giá cây-VAT (Đ/Cây) 13×26 8 dem 2,79 105 23.950 66.821 13×26 9 dem 3,12 105 23.950 74.724 13×26 1.0 ly 3,45 105 23.950 82.628 13×26 1.1 ly 3,77 105 23.950 90.292 13×26 1.2 ly 4,08 105 23.950 97.716 13×26 1.4 ly 5,14 105 22.750 116.935 20×40 7 dem 3,85 72 24.450 94.133 20×40 8 dem 4,38 72 23.950 104.901 20×40 9 dem 4,9 72 23.950 117.355 20×40 1.0 ly 5,43 72 23.950 130.049 20×40 1.1 ly 5,93 72 23.950 142.024 20×40 1.2 ly 6,4 72 23.950 153.280 20×40 1.4 ly 7,47 72 22.750 169.943 20×40 1.5 ly 7,97 72 22.750 181.318 20×40 1.8 ly 9,44 72 21.450 202.488 20×40 2.0 ly 10,4 72 20.850 216.840 25×50 8 dem 5,51 72 23.950 131.965 25×50 9 dem 6,18 72 23.950 148.011 25×50 1.0 ly 6,84 72 23.950 163.818 25×50 1.1 ly 7,5 72 23.950 179.625 25×50 1.2 ly 8,15 72 23.950 195.193 25×50 1.4 ly 9,45 72 22.750 214.988 25×50 1.5 ly 10,09 72 22.750 229.548 25×50 1.8 ly 11,98 72 21.450 256.971 25×50 2.0 ly 13,23 72 20.850 275.846 25×50 2.5 ly 16,48 72 20.850 343.608 30×60 7 dem 5,9 50 24.450 144.255 30×60 8 dem 6,64 50 23.950 159.028 30×60 9 dem 7,45 50 23.950 178.428 30×60 1.0 ly 8,25 50 23.950 197.588 30×60 1.1 ly 9,05 50 23.950 216.748 30×60 1.2 ly 9,85 50 23.950 235.908 30×60 1.4 ly 11,43 50 22.750 260.033 30×60 1.5 ly 12,21 50 22.750 277.778 30×60 1.8 ly 14,53 50 21.450 311.669 30×60 2.0 ly 16,05 50 20.850 334.643 30×60 2.5ly 19,78 50 20.850 412.413 30×60 2.8 ly 21,97 50 20.850 458.075 30×60 3.0 ly 23,4 50 20.850 487.890 40×80 8 dem 9 32 23.950 215.550 40×80 9 dem 10 32 23.950 239.500 40×80 1.0 ly 11 32 23.950 263.450 40×80 1.1 ly 12,16 32 23.950 291.232 40×80 1.2 ly 13,24 32 23.950 317.098 40×80 1.4 ly 15,38 32 22.750 349.895 40×80 1.5 ly 16,45 32 22.750 374.238 40×80 1.8 ly 19,61 32 21.450 420.635 40×80 2.0 ly 21,7 32 20.850 452.445 40×80 2.3 ly 24,8 32 20.850 517.080 40×80 2.5 ly 26,85 32 20.850 559.823 40×80 3.0 ly 31,88 32 20.850 664.698 50×100 1.1 ly 15,37 18 23.950 368.112 50×100 1.2 ly 16,75 18 23.950 401.163 50×100 1.4 ly 19,33 18 22.750 439.758 50×100 1.5 ly 20,68 18 22.750 470.470 50×100 1.8 ly 24,69 18 21.450 529.601 50×100 2.0 ly 27,34 18 20.850 570.039 50×100 2.5 ly 33,89 18 20.850 706.607 50×100 3.0 ly 40,33 18 20.850 840.881 50×100 4.0 ly 53,5 18 20.850 1.115.475 60×120 1.4 ly 23,5 18 22.750 534.625 60×120 1.8 ly 29,79 18 21.450 638.996 60×120 2.0 ly 33,01 18 20.850 688.259 60×120 2.5 ly 40,98 18 20.850 854.433 60×120 2.8 ly 45,7 18 20.850 952.845 60×120 3.0 ly 48,83 18 20.850 1.018.106 60×120 4.0 ly 64,21 18 20.850 1.338.779 100×150 3.0 ly 68,62 16 22.850 1.567.967 100×150 4.0 ly 90,58 16 22.850 2.069.753 Lưu ý: Độ dài cây là: 6m Quy Cách Độ Dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá-VAT (Đ/Kg) Giá cây-VAT (Đ/Cây) 12×12 8 dem 1,66 100 23.950 39.757 12×12 9 dem 1,85 100 23.950 44.308 14×14 6 dem 1,5 100 23.950 35.925 14×14 7 dem 1,74 100 23.950 41.673 14×14 8 dem 1,97 100 23.950 47.182 14×14 9 dem 2,19 100 23.950 52.451 14×14 1.0 ly 2,41 100 23.950 57.720 14×14 1.1 ly 2,63 100 23.950 62.989 14×14 1.2 ly 2,84 100 23.950 68.018 14×14 1.4 ly 3,323 100 22.750 75.598 16×16 7 dem 2 100 24.450 48.900 16×16 8 dem 2,27 100 23.950 54.367 16×16 9 dem 2,53 100 23.950 60.594 16×16 1.0 ly 2,79 100 23.950 66.821 16×16 1.1 ly 3,04 100 23.950 72.808 16×16 1.2 ly 3,29 100 23.950 78.796 16×16 1.4 ly 3,85 100 22.750 87.588 20×20 7 dem 2,53 100 24.450 61.859 20×20 8 dem 2,87 100 23.950 68.737 20×20 9 dem 3,21 100 23.950 76.880 20×20 1.0 ly 3,54 100 23.950 84.783 20×20 1.1 ly 3,87 100 23.950 92.687 20×20 1.2 ly 4,2 100 23.950 100.590 20×20 1.4 ly 4,83 100 22.750 109.883 20×20 1.8 ly 6,05 100 21.450 129.773 20×20 2.0 ly 6,782 100 20.850 141.405 25×25 7 dem 3,19 100 24.450 77.996 25×25 8 dem 3,62 100 23.950 86.699 25×25 9 dem 4,06 100 23.950 97.237 25×25 1.0 ly 4,48 100 23.950 107.296 25×25 1.1 ly 4,91 100 23.950 117.595 25×25 1.2 ly 5,33 100 23.950 127.654 25×25 1.4 ly 6,15 100 22.750 139.913 25×25 1.8 ly 7,75 100 21.450 166.238 25×25 2.0 ly 8,666 100 20.850 180.686 30×30 6 dem 3,2 81 24.450 78.240 30×30 7 dem 3,85 81 24.450 94.133 30×30 8 dem 4,38 81 23.950 104.901 30×30 9 dem 4,9 81 23.950 117.355 30×30 1.0 ly 5,43 81 23.950 130.049 30×30 1.1 ly 5,94 81 23.950 142.263 30×30 1.2 ly 6,46 81 23.950 154.717 30×30 1.4 ly 7,47 81 22.750 169.943 30×30 1.5 ly 7,9 81 22.750 179.725 30×30 1.8 ly 9,44 81 21.450 202.488 30×30 2.0 ly 10,4 81 20.850 216.840 30×30 2.5 ly 12,95 81 20.850 270.008 30×30 3.0 ly 15,26 81 20.850 318.171 40×40 8 dem 5,88 49 23.950 140.826 40×40 9 dem 6,6 49 23.950 158.070 40×40 1.0 ly 7,31 49 23.950 175.075 40×40 1.1 ly 8,02 49 23.950 192.079 40×40 1.2 ly 8,72 49 23.950 208.844 40×40 1.4 ly 10,11 49 22.750 230.003 40×40 1.5 ly 10,8 49 22.750 245.700 40×40 1.8 ly 12,83 49 21.450 275.204 40×40 2.0 ly 14,17 49 20.850 295.445 40×40 2.5 ly 17,43 49 20.850 363.416 40×40 3.0 ly 20,57 49 20.850 428.885 50×50 1.1 ly 10,09 36 23.950 241.656 50×50 1.2 ly 10,98 36 23.950 262.971 50×50 1.4 ly 12,74 36 22.750 289.835 50×50 1.5 ly 13,62 36 22.750 309.855 50×50 1.8 ly 16,22 36 21.450 347.919 50×50 2.0 ly 17,94 36 20.850 374.049 50×50 2.5 ly 22,14 36 20.850 461.619 50×50 2.8 ly 24,6 36 20.850 512.910 50×50 3.0 ly 26,23 36 20.850 546.896 60×60 1.2 ly 13,24 25 23.950 317.098 60×60 1.4 ly 15,38 25 22.750 349.895 60×60 1.5 ly 16,45 25 22.750 374.238 60×60 1.8 ly 19,61 25 21.450 420.635 60×60 2.0 ly 21,7 25 20.850 452.445 60×60 2.5 ly 26,85 25 20.850 559.823 60×60 3.0 ly 31,88 25 20.850 664.698 60×60 3.2 ly 34,243 25 20.850 713.967 90×90 1.8 ly 29,79 16 21.450 638.996 90×90 2.0 ly 33,01 16 20.850 688.259 90×90 2.5 ly 40,98 16 20.850 854.433 90×90 2.8 ly 45,7 16 20.850 952.845 90×90 3.0 ly 48,83 16 20.850 1.018.106 90×90 4.0 ly 64,21 16 20.850 1.338.779 100×100 1.8 ly 33,17 16 21.450 711.497 100×100 2.0 ly 36,76 16 20.850 766.446 100×100 2.5 ly 45,67 16 20.850 952.220 100×100 3.0 ly 54,49 16 20.850 1.136.117 100×100 4.0 ly 71,74 16 20.850 1.495.779 100×100 5.0 ly 88,55 16 20.850 1.846.268 150×150 2.0 ly 55,62 16 22.850 1.270.917 150×150 2.5 ly 69,24 16 22.850 1.582.134 150×150 3.0 ly 82,75 16 22.850 1.890.838 150×150 4.0 ly 109,42 16 22.850 2.500.247
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MÃ KẼM
Bảng giá thép hộp CHỮ NHẬT mạ kẽm
Bảng giá thép hộp VUÔNG mạ kẽm
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN
Bảng giá thép hộp CHỮ NHẬT thép đen
Bảng giá thép hộp VUÔNG thép đen
XÀ GỒ LÀ GÌ?
Xà gồ thép hộp là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Xà gồ thép hộp được sản xuất từ thép và có hình dạng giống như một ống hộp. Với đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao, xà gồ thép hộp được sử dụng để tạo ra các kết cấu như cột, dầm, khung nhà xưởng, cầu đường và các công trình xây dựng khác. Ngoài ra, xà gồ thép hộp còn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm khác như giá đỡ, kệ sách, giá đỡ máy móc và các sản phẩm khác trong ngành công nghiệp. Với ưu điểm về tính chất vật liệu, xà gồ thép hộp đang được ứng dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn trên toàn thế giới.
PHÂN LOẠI XÀ GỒ THÉP HỘP
Thép hộp được phân ra nhiều loại theo hình dáng hoặc theo chất liệu bề mặt. Theo hình thép hộp được phân ra làm 2 loại là thép hộp vuông và thép hộp hình chữ nhật. Theo chất liệu bề mặt thì có thép hộp đen và thép hộp mã kẽm.
Thép hộp hình chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là một loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với độ dày khác nhau. Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, kết cấu của thép hộp chữ nhật là bền vững và đáng tin cậy. Thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động gia công cơ khí, đồ hàn và cả trong các công trình xây dựng gia dụng. Với kích thước đa dạng từ 20x40mm đến 100x150mm, chiều dài và chiều rộng không tương đồng với nhau, thép hộp chữ nhật có thể được sử dụng để làm trụ cho văn phòng mini hoặc trong các công trình xây dựng lớn hơn. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu chắc chắn và bền bỉ cho các hoạt động sản xuất và xây dựng, thép hộp chữ nhật là một lựa chọn tuyệt vời.
Thép hộp hình vuông
Thép hộp vuông là một loại vật liệu thép được sản xuất với hình dạng vuông và có chiều dài cũng như chiều rộng ngang nhau. Độ dày của thép hộp vuông thường nằm trong khoảng từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước của nó có thể dao động từ 12x12mm đến 100x100mm.
Thép hộp vuông được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí và sản xuất khung. Nó có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Điều đặc biệt là, nhờ vào sự đa dạng về kích thước và hình dáng, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu của mình.
Thép hộp vuông có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó có khả năng chịu lực tốt, giúp tăng tính bền vững và độ ổn định cho các công trình xây dựng. Thứ hai, với hình dạng vuông, thép hộp vuông mang lại tính thẩm mỹ cao và có thể được sử dụng để trang trí các công trình kiến trúc. Cuối cùng, việc sử dụng thép hộp vuông cũng giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và tính an toàn cho các công trình sử dụng thép hộp vuông, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy là rất quan trọng. Khách hàng nên tìm hiểu kỹ về chất lượng sản phẩm, quy trình sản xuất và chứng chỉ chất lượng của nhà cung cấp trước khi quyết định mua hàng.
Tóm lại, thép hộp vuông là một vật liệu thép đa dụng và có nhiều ứng dụng trong xây dựng và chế tạo. Với đa dạng về kích thước và hình dạng, khách hàng có thể tùy chỉnh sản phẩm theo nhu cầu của mình. Tuy nhiên, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình sử dụng thép hộp vuông.
Xem thêm: