giá sắt thép Quảng Nam
Nội Dung Chính [Hide]
- 1. Mác thép xây dựng
- 2. Lợi ích khi mua sắt thép tại đại lý Thép Thành Công Index
- 3. Vật liệu xây dựng nhảy giá đầu năm 2019
- 4. Phân loại vật liệu xây dựng. Báo giá sắt thép Quảng Nam
- 5. Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu
- 6. Chọn thép xây dựng phần thô
- 7. Vật liệu xây dựng là gì? Xem bảng giá chi tiết sắt thép Quảng Nam
- 8. Những thương hiệu thép xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay
- 9. Quy trình làm việc tại Thép Thành Công Index
BẢNG GIÁ TẠI NHÀ MÁY HÔM NAY Liên hệ: 0935.637.738 – 0909.484.677 “Uy tín xây dựng trên giá trị cho khách hàng” 1. Báo giá thép HÒA PHÁT hôm nay 2. Báo giá thép VIỆT NHẬT hôm nay Cách đặt hàng hoặc báo giá Cách 1: Gọi điện qua hotline: 0934.781.098 – 0935.637.738 Cách 2: Nhắn thông tin liên hệ HOẶC gửi đơn hàng qua email “[email protected]” hoặc qua zalo (bấm trên màn hình). Ngoài ra, quý khách hàng có thể Chát trực tuyến để tư vấn hỗ trợ! HÌNH ẢNH THỰC TẾ Công ty TNHH TM Thép Thành công Index chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng và Miền trung, chuyên phân phối các loại thép trong nước và thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn và có uy tín như: Thép Pomina, Thép Việt Nhật, Thép Việt – Úc, Thép Úc, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Dana – Ý, Thép Việt Ý, Thép Việt Đức…
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,600
2
Ø8
Kg
12,600
3
Ø10
Cây
80,000
4
Ø12
Cây
115,000
5
Ø14
Cây
157,000
6
Ø16
Cây
205,000
7
Ø18
Cây
260,000
8
Ø20
Cây
321,000
9
Ø22
Cây
388,000
10
Ø25
Cây
501,000
11
Ø28
Cây
628,000
12
Ø32
Cây
821,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,100
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,700
2
Ø8
Kg
12,700
3
Ø10
Cây
81,000
4
Ø12
Cây
116,000
5
Ø14
Cây
158,000
6
Ø16
Cây
207,000
7
Ø18
Cây
262,000
8
Ø20
Cây
323,000
9
Ø22
Cây
391,000
10
Ø25
Cây
505,000
11
Ø28
Cây
634,000
12
Ø32
Cây
828,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,200
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
3. Báo giá thép VIỆT ÚC hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,500
2
Ø8
Kg
12,500
3
Ø10
Cây
79,000
4
Ø12
Cây
114,000
5
Ø14
Cây
156,000
6
Ø16
Cây
203,000
7
Ø18
Cây
257,000
8
Ø20
Cây
318,000
9
Ø22
Cây
384,000
10
Ø25
Cây
496,000
11
Ø28
Cây
623,000
12
Ø32
Cây
813,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,000
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
4. Báo giá thép VIỆT MỸ hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,600
2
Ø8
Kg
12,600
3
Ø10
Cây
80,000
4
Ø12
Cây
115,000
5
Ø14
Cây
157,000
6
Ø16
Cây
205,000
7
Ø18
Cây
260,000
8
Ø20
Cây
321,000
9
Ø22
Cây
388,000
10
Ø25
Cây
501,000
11
Ø28
Cây
628,000
12
Ø32
Cây
821,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,100
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
5. Báo giá thép DANA Ý hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,700
2
Ø8
Kg
12,700
3
Ø10
Cây
81,000
4
Ø12
Cây
116,000
5
Ø14
Cây
158,000
6
Ø16
Cây
207,000
7
Ø18
Cây
262,000
8
Ø20
Cây
323,000
9
Ø22
Cây
391,000
10
Ø25
Cây
505,000
11
Ø28
Cây
634,000
12
Ø32
Cây
828,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,200
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
Mác thép xây dựng
Thép cây tròn sản xuất bằng phương pháp cán nóng liên tục từ phôi thép đặc vuông 120*120, 150*150. Có hai loại thông dụng: thép thanh tròn trơn, và thép thanh vằn. Thép thanh vằn, hay còn gọi là thép cốt bê tông, dùng nhiều trong xây dựng nhà cao tầng, cầu đường, thủy điện,… mặt ngoài có gân, đường kính từ 10mm đến 51mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh hoặc đặt cắt theo yêu cầu của khách hàng. Xuất xưởng dạng bó, khối lượng bình quân từ 1.500 kg/bó đến 3.000 kg/bó.Đường kính phổ biến: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Mác thép, tiêu chuẩn thường sử dụng: SD 295, SD 390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD49,(CT51), CIII, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V. Tiêu chuẩn TCVN 1651-1985, TCVN 1651-2008, JIS G3112 (1987) JIS G3112 – 2004, TCCS 01:2010/TISCO, A615/A615M-04b, BS 4449 – 1997.
Ký hiệu các loại thép
Thép thanh tròn trơn, bề ngoài nhẵn, dạng thanh, có chiều dài thông thường là 12m/cây. Xuất xưởng dạng bó, khối lượng khoảng 2.000 kg/bó. Đường kính phổ biến: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, với mác thép chủ yếu là CT3, CT5, SS400.
Có nhiều ký hiệu về mác thép làm cho người tiêu dùng bị rối và không biết nên sử dụng loại nào cho phù hợp. Sau đây chúng tôi giải thích cho bạn cụ thể như sau:
Hiện nay có nhiều tiêu chuẩn mà nhà sản xuất áp dụng để sản xuất như Tiêu chuẩn Việt nam, tiêu chuẩn nhật bản, tiêu chuẩn nga vv.. mỗi tiêu chuẩn sẽ có một ký hiệu khác nhau.
Ký hiệu CB
Chúng ta hay nghe người ta gọi thép CB240, CB300, CB400, CB500. Vậy CB là gì và ý nghĩa của con số đằng sau nó ra sao. CB là tiên gọi tắt của “cấp độ bền” C viết tắt của cấp, B viết tắt của độ bền. đây là các gọi tuân theo tiêu chuẩn việt nam. Con số đằng sau có ý nghĩa là cường độ của thép (trong kỹ thuật người ta gọi đây là giới hạn chảy của thép). Ví dụ 240 có nghĩa là thép có cường độ 240N/mm2.
Ký hiệu SD
Chúng ta hay nghe người ta gọi thép SD295, SD390, SD490. Đây là tên gọi theo tiêu chuẩn nhật bản. con số đằng sau thể hiện cường độ của thép (trong kỹ thuật người ta gọi đây là giới hạn chảy của thép). Ví dụ 240 có nghĩa là thép có cường độ 240N/mm2.
Lợi ích khi mua sắt thép tại đại lý Thép Thành Công Index
Chúng tôi luôn tự hào là đại lý sắt thép của những hãng uy tín như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa Phát, Việt nhật… cung cấp những sản phẩm chất lượng đảm bảo. Đảm bảo có độ bền cao, chịu lực tốt.
Khi lựa chọn Đại Lý Sắt Thép Thành Công Index đồng nghĩa với bạn đã chọn đúng địa chỉ giá rẻ mà chất lượng uy tín. Tại cửa hàng của chúng tôi luôn niêm yết bảng giá để khách hàng có thể lựa chọn. Ngoài ra chúng tôi còn giúp bạn tính toán chi phí cho từng mặt hàng sản phẩm.
Tạo điều kiện để khách hàng có thể có được dự tính chính xác nhất cho công trình sắp tới. Đại lý Sắt Thép Thành Công Index cam kết bán những sản phẩm có thương hiệu, chất lượng tốt, không bán hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng. Do là đại lý chính thức nên đảm bảo giá tốt nhất cho khách hàng.
Đa dạng các loại thép tại Thép Thành Công Index
Quyết định lựa chọn đại lý Sắt Thép Thành Công Index là đại lý cung cấp sắt thép bạn sẽ nhận được những bản hợp đồng có điều khoản rõ ràng. Các nội dung điều khoản trong hợp đồng có lợi cho khách hàng. Cùng với đó là cam kết sản phẩm chất lượng tạo niềm tin cho người sử dụng.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành sắt thép trên thị trường Đà Nẵng, chúng tôi đã là đối tác tin cậy của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo cung cấp đến thị trường Miền Trung các dòng sản phẩm sắt thép đa dạng, đảm bảo chất lượng.
Để nhận được thông tin giá vật tư, sắt thép của Thép Thành Công Index sớm nhất, quý khách hàng vui lòng để lại email và số điện thoại nhé!
Vật liệu xây dựng nhảy giá đầu năm 2019
Chỉ trong 2 tháng đầu năm, Công ty Thép Hòa Phát đã đưa ra thị trường 450.000 tấn thép xây dựng, tăng 24,5% so với cùng kỳ năm trước. Đại diện Công ty Thép Hòa Phát cho hay thị trường khu vực miền Trung, Tây Nguyên và miền Nam có mức tăng trưởng vượt bậc, sản lượng bán ra tăng gần gấp rưỡi so với năm trước, trong đó, miền Nam tăng đột biến tới 3,7 lần.
Tại các cửa hàng vật liệu xây dựng trên địa bàn TP HCM, giá thép xây dựng phi 6-8 mm dao động 14.000-15.000 đồng/kg, thép phi 10-28 mm ở mức 14.100 – 14.700 đồng/kg. Theo một số cửa hàng vật liệu xây dựng ở hai quận 5 và 10, từ sau Tết nguyên đán đến nay, giá thép nhích lên từng ngày dù mức tăng không cao với khoảng 10% so với trước Tết.
Giá các mặt hàng gạch, cát xây dựng cũng tăng giá 5% – 7% so với cuối năm trước. Giá cát vàng đang bán tại Bình Dương 390.000 – 400.000 đồng/m3; gạch đỏ từ 840 – 900 đồng/viên và luôn trong tình trạng cung không đủ cầu dù các nhà máy gạch đang chạy hết công suất. Gạch ốp tường, lót sàn có giá từ 210.000 – 220.000 đồng/m2 (loại 60 cmx60 cm), tăng 7% so với trước.
Ông Ngô Tấn Phát – chủ một cửa hàng vật liệu xây dựng tại quận 10, TP HCM – cho biết giá các mặt hàng này mỗi năm tăng từ 5%-10%, riêng cát xây dựng tăng đến chóng mặt. Trước đây, cát dùng để san lắp mặt bằng chỉ vài chục ngàn đồng/m3, nay giá bán sỉ lên đến 140.000 đồng/m3, cát xây tô tăng lên 170.000 đồng/m3, cát làm bê-tông từ 210.000 – 255.000 đồng/m3. Giá cát tại nơi bán lẻ bị đẩy thêm 100.000-150.000 đồng/m3. Đá xanh xây dựng có giá sỉ 430.000 đồng/m3 (loại 1 cm x 2 cm), tăng 60.000 đồng so với năm ngoái…
Theo ông Lê Hoàng Long, chủ thầu xây dựng ở quận 2, TP HCM, kính xây dựng bán tại các cửa hàng mỗi nơi mỗi giá, cao hơn khá nhiều so với báo giá của các công ty phân phối, thường từ 100.000-200.000 đồng/m2.
Phân loại vật liệu xây dựng. Báo giá sắt thép Quảng Nam
Vật liệu xây dựng là tên gọi chung cho các loại vật liệu sử dụng trong xây dựng, có nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau. Sau đây chúng tôi sẽ chỉ ra cho khách hàng một số loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện nay.
Sắt thép xây dựng
Trong công trình xây dựng, cốt thép có thể coi là “xương sống” cho cả một công trình. Do vậy việc lựa chọn thép chất lượng là vấn đề quyết định sự bền vững của công trình.
Trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép xây dựng như: Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Việt mỹ, Pomina…. Trong mỗi thương hiệu thép lại chia thành nhiều loại như: D6, D8, D10, D12, D14, D16, ,D18, D20, D22, D25, D28, D34.
Thép xây dựng tại đà nẵng có nhiều loại đang được khách hàng đặt niềm tin sử dụng như Thép việt úc, Thép việt nhật, Thép việt mỹ, Thép hòa phát, Thép dana ý, Thép POMINA. Tuy nhiên tùy vào tính chất và quy mô của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.
Với công trình nhà ở riêng lẻ, nhà phố, nhà thấp tầng: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt úc và Việt nhật. Cường độ thép phù hợp là CB300.
Với công trình nhà cao tầng, nhà vượt nhịp lớn: Đa số chủ nhà, chủ đầu tư tại Đà nẵng chọn thép Việt mỹ hoặc thép hòa phát. Cường độ thép phù hợp là CB400.
giá sắt thép Quảng Nam
Tôn lợp mái
Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng có nhiều loại tôn lợp, nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.
Tôn lợp nhà có rất nhiều loại khác nhau như tôn lạnh, tôn PU, tôn giả ngói, tôn mát, hay tôn cán sóng với nhiều bước sóng khác nhau.
Quý khách hàng đang tìm một đơn vị để tư vấn thi công nhà ở hoặc các công trình khác và cần thông tin về giá sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng, nhưng vẫn chưa tìm được nơi nào uy tín thì hãy nhấc máy lên và liên hệ với Thép Thành Công index của chúng tôi. Hãy trao cơ hội cho chúng tôi, Thép Thành Công index khẳng định sẽ đem đến những lợi ích tuyệt vời!
Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu
Thép Thành Công xin kính chào Quý khách, chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề tuy đơn giản nhưng rất nhiều người thường hay đặt ra câu hỏi Thép cây dài bao nhiêu, một mét phi 6 nặng bao nhiêu
Bạn là sinh viên xây dựng, bạn là chủ nhà, và cũng có thể bạn là kỹ sư xây dựng có những lúc bất chợt cần đến những thông số chiều dài của thép, vì nó liên quan đến vận chuyển, cắt thép sao cho tròn thép, bố trí mặt bằng để thép. Thép cây từ D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36 (mm) đều có chiều dài là 11,7m.
Tại sao thép lại dài 11,7m?
Tại sao chiều dài cây thép lại là số lẻ, thực ra để sản xuất ra 1 cây thép có chiều dài bao nhiêu cũng được. Nếu tính theo hệ inch thì lại tròn số, 1 cây thép 460 inch x 0,0254 m/inch = 11,7 m
Một mét phi 6 nặng bao nhiêu?
Nếu bạn sử dụng bảng tra hoặc sử dụng công thức lấy tiết diện thép nhân cho chiều dài sau đó nhân với trọng lượng riêng của thép thì đều có kết quả.
Tuy nhiên, không phải lúc nào ta cũng có sẵn bảng tra, nhất là khi ở công trường lại phải lấy máy tính bấm tới, bấm lui mới có kết quả. Hôm nay, Bạn sẽ được Kỹ sư Giang, công ty Thiết Kế Xây Dựng Nhật Lam hướng dẫn một cách nhớ rất đơn giản, tính rất nhanh, dễ nhớ như sau:
một mét phi 6 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 36/162,5 = 0,22 Kg/m
một mét phi 8 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 64/162,5 = 0,384 Kg/m
một mét phi 10 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 100/162,5 = 0,615 Kg/m
một mét phi 12 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 144/162,5 = 0,887 Kg/m
một mét phi 14 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 196/162,5 = 1,2 Kg/m
một mét phi 16 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 256/162,5 = 1,58 Kg/m
một mét phi 18 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 324/162,5 = 1,99 Kg/m
một mét phi 20 nặng bao nhiêu: D² (mm) /162,5 = 400162,5 = 2,46 Kg/m
Thép cây dài bao nhiêu?
Việc tính nhẩm giúp ta biết được nhanh khối lượng thép trong việc tổ chức thi công được nhanh chóng và thuận lợi hơn.
Nếu các Bạn là chủ nhà, hãy để Thép Thành Công giúp bạn xây nhà mà không cần phải lo lắng đến biện pháp thi công, khối lượng vật liệu. Hãy sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói của chúng tôi với giá xây nhà hợp lý nhất.
Chọn thép xây dựng phần thô
Bê tông cốt thép, yếu tố làm nên chất lượng bền vững của công trình. Do đó, khi chọn thép xây dựng phần thô là điều rất quan trọng của công trình. Muốn công trình được bền bỉ theo thời gian thì chắc chắn một điều rằng bạn không thể thiết kế phần thô mà vắng mặt sự hiện diện của vật liệu xây dựng thép. Bởi lẽ, thép là vật liệu tạo nên yếu tố chất lượng cho công trình. Bởi vậy, muốn có nền tảng vững chắc này thì hãy dắt túi những kinh nghiệm lựa chọn sắt thép xây dựng phần thô trong bài viết này. Hãy biết cách chọn sản phẩm vừa chất lượng vừa phù hợp với túi tiền bạn nhé!
Lựa chọn đại lý sắt thép uy tín
Kinh nghiệm chọn thép bạn cần nhớ
Hàng loạt công trình mọc lên như nấm, do đó, trên thị trường xuất hiện không ít các loại thép khác nhau được cung ứng bởi nhiều đơn vị khác nhau. Bạn không biết nên lựa chọn loại thép nào để xây dựng phần thô nhằm đảm bảo chất lượng với giá thành vừa phải.
Thép xây dựng hiện nay được nhiều người lựa chọn cho công trình có thể kể đến như các loại thép của Việt Nhật, Việt Úc, Pomina hay là thép miền trung…Với những sản phẩm này có đa dạng chủng loại khác nhau với nhiều phân khúc chất lượng khác nhau, do đó quý khách cần lưu ý chọn lựa giá thành phù hợp so với chi phí dự tính.
Không nên chọn thép xây dựng phần thô giá rẻ bèo, hãy cẩn thận có thể bạn sẽ mua phải hàng kém chất lượng. Do đó, hãy tìm hiểu kỹ lưỡng đơn vị đó trước khi quyết định trao niềm tin. Kinh nghiệm dành cho bạn đó là khi xây dựng phần thô, nếu bắt gặp loại thép có chữ in nổi HVUC ở trên thì chứng tỏ đó là thép Trung Quốc. Cách tốt nhất là bạn không nên sử dụng nó bởi tuy sản phẩm này có giá thành rẻ nhưng chất lượng mang đến cho công trình bạn không được đảm bảo.
Giải pháp: Muốn có công trình bền vững theo thời gian, xây dựng phần thô chất lượng bạn nên chọn thương hiệu thép Pomina, Việt Nhật là loại thép đáng được tin dùng nhất. Đây là kinh nghiệm chọn thép xây dựng phần thô được nhiều người chia sẻ và hài lòng về chất lượng mà các sản phẩm đến từ thương hiệu này mang lại.
Vật liệu xây dựng là gì? Xem bảng giá chi tiết sắt thép Quảng Nam
Vật liệu xây dựng là nói đến bất kỳ các loại vật liệu được sử dụng cho mục đích trong xây dựng. Có nhiều loại vật liệu xây dựng có sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như sắt thép, tôn lợp mái, xà gồ, đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cành cây và lá, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.
Ngoài các vật liệu xây dựng có sẵn từ tự nhiên, nhiều sản phẩm vật liệu nhân tạo được sử dụng, một số tổng hợp ít hoặc nhiều. Sản xuất các vật liệu xây dựng là một ngành công nghiệp được thiết lập ở nhiều nước và việc sử dụng các vật liệu xây dựng này thường được phân chia thành các ngành nghề chuyên môn cụ thể, chẳng hạn như nghề mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước, và công việc lợp mái. Chúng cung cấp thành phần của nơi sinh hoạt và các cấu trúc bao gồm cả nhà.
Xà gồ
Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà. Nó giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép. Trên thị trường xà gồ tại đà nẵng cũng có nhiều loại phù hợp cho từng nhu cầu của khách hàng. Nếu phân theo hình dáng tiết diện thì có Xà gồ C, xà gồ Z, Xà gồ chữ nhật. Nếu phân theo sơn phủ thì có xà gồ đen, xà gồ mã kẽm. Tùy vào nhu cầu sử dụng và tính chất của công trình mà chúng ta lựa chọn loại xà gồ phù hợp.
Vật liệu dùng trong xây dựng
Vật liệu xây dựng cát – đá
Vật liệu xây dựng cát được chia thành nhiều loại, tùy vào mục đích sử dụng và tùy từng hạng mục mà ta sử dụng loại cát cho phù hợp. Ví dụ như khi xây đá hoặc trộn bê tông thì ta nên dùng cát vàng, cát hạt lớn có module 1.8-2.0mm, còn khi xây trát tường thì dùng cát loại mịn hạt nhỏ có module 1.0-1.5mm.
Đá xây dựng – sỏi có tác dụng chính làm để rải nền hoặc kết hợp với xi măng, nước để tạo thành bê tông. Cũng giống như cát xây dựng, trước khi sử dụng đá trong xây dựng, chúng ta nên sàng đá – sỏi để loại bỏ tạp chất.
Những loại đá hộc có kích thước lớn người ta có thể dùng để xây các kết cấu như: xây móng, xây đê – kè, xây tường chắn – mái dốc – mái ta luy…
Khi cần tư vấn về các loại sắt thép Quảng Nam, liên hệ ngay hotline để được báo giá chính xác nhé! Đảm bảo giá cả cạnh tranh. Chúng tôi là nhà cung cấp hàng đầu vật liệu xây dựng tại Tp Đà Nẵng.
Xem chi tiết bảng giá các loại thép
Click vào bên dưới để xem báo giá sắt thép Quảng Nam :
Chúng tôi tin rằng với thông tin giá sắt thép Quảng Nam tại thepthanhcong.com,
quý khách sẽ có cơ sở để chọn đúng nhà cung cấp thép uy tín và chất lượng !
Những thương hiệu thép xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay
Thép Pomina
Thép Pomina
Các sản phẩm thép Pomina được sản xuất trên dây chuyền công nghệ của Đức và Ý, theo quy trình cán nóng dưới nhiệt độ từ 900 đến 1200 độ C.
Sản phẩm của công ty đảm bảo các tiêu chuẩn hiện hành, và có hệ thống đại lý trải rộng kháp các tỉnh thành.
Thông tin hữu ích: TẠI SAO NÊN CHỌN THÉP POMINA TRONG XÂY DỰNG?
Thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật
Đây là thương hiệu uy tín được các nhà thầu lớn chọn lựa cho các công trình xây dựng khắp cả nước.
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân có đường kính từ 10 đến 40mm với chiều dài trung bình 11.7m. Trên thanh thép được dập nổi logo HPS, kích thước, mác thép.
Xem thêm: Làm sao phân biệt thép Việt Nhật giả trong xây dựng?
Quy trình làm việc tại Thép Thành Công Index
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển. Nếu khách hàng nhỏ lẻ, cá nhân thì không cần phải ký hợp đồng.
Bước 4: Vận chuyển đến cho khách hàng, tiến hành kiểm tra, nghiệm thu và xác nhận khối lượng. Sau đó chúng tôi sẽ có phiếu thanh toán hoặc thư đề nghị thanh toán để gửi tới quý khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng – quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua.
Nhiều ưu đãi khi mua hàng tại Thép Thành Công Index
Khi cần mua thép xây dựng tại đà nẵng, hoặc thông tin giá sắt thép Quảng Nam – Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn miễn phí cũng như báo giá vật liệu xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách !
Với phương châm ” Uy tín – Giá cả hợp lý – Phục vụ tốt nhất”.
Đến với Thép Thành Công Index Quý Khách sẽ có đầy đủ thông tin về sản phẩm
& Sự hài lòng nhất
Click vào bên dưới để xem chi tiết giá sắt thép Quảng Nam :
Click xem Hành trình chuyên chở yêu thương và niềm tin đến mọi công trình của Thép Thành Công Index