Nhà phân phối thép Việt Nhật tại Đà Nẵng, Công ty Thép Thành Công Index, là một trong những đại lý hàng đầu tại Đà Nẵng và các tỉnh miền Trung. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép chất lượng cao từ Việt Nam và Nhật Bản. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng, đáp ứng mọi yêu cầu về công trình xây dựng, gia công cơ khí và nhiều ngành công nghiệp khác. Khách hàng của chúng tôi có thể yên tâm về chất lượng và giá cả hợp lý của sản phẩm. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của họ. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, chúng tôi sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
BẢNG GIÁ TẠI NHÀ MÁY HÔM NAY Liên hệ: 0935.637.738 – 0909.484.677 “Uy tín xây dựng trên giá trị cho khách hàng” 1. Báo giá thép HÒA PHÁT hôm nay 2. Báo giá thép VIỆT NHẬT hôm nay Cách đặt hàng hoặc báo giá Cách 1: Gọi điện qua hotline: 0934.781.098 – 0935.637.738 Cách 2: Nhắn thông tin liên hệ HOẶC gửi đơn hàng qua email “[email protected]” hoặc qua zalo (bấm trên màn hình). Ngoài ra, quý khách hàng có thể Chát trực tuyến để tư vấn hỗ trợ! HÌNH ẢNH THỰC TẾ Công ty TNHH TM Thép Thành công Index chúng tôi chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng và Miền trung, chuyên phân phối các loại thép trong nước và thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn và có uy tín như: Thép Pomina, Thép Việt Nhật, Thép Việt – Úc, Thép Úc, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát, Thép Dana – Ý, Thép Việt Ý, Thép Việt Đức…
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,600
2
Ø8
Kg
12,600
3
Ø10
Cây
80,000
4
Ø12
Cây
115,000
5
Ø14
Cây
157,000
6
Ø16
Cây
205,000
7
Ø18
Cây
260,000
8
Ø20
Cây
321,000
9
Ø22
Cây
388,000
10
Ø25
Cây
501,000
11
Ø28
Cây
628,000
12
Ø32
Cây
821,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,100
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,700
2
Ø8
Kg
12,700
3
Ø10
Cây
81,000
4
Ø12
Cây
116,000
5
Ø14
Cây
158,000
6
Ø16
Cây
207,000
7
Ø18
Cây
262,000
8
Ø20
Cây
323,000
9
Ø22
Cây
391,000
10
Ø25
Cây
505,000
11
Ø28
Cây
634,000
12
Ø32
Cây
828,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,200
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
3. Báo giá thép VIỆT ÚC hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,500
2
Ø8
Kg
12,500
3
Ø10
Cây
79,000
4
Ø12
Cây
114,000
5
Ø14
Cây
156,000
6
Ø16
Cây
203,000
7
Ø18
Cây
257,000
8
Ø20
Cây
318,000
9
Ø22
Cây
384,000
10
Ø25
Cây
496,000
11
Ø28
Cây
623,000
12
Ø32
Cây
813,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,000
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
4. Báo giá thép VIỆT MỸ hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,600
2
Ø8
Kg
12,600
3
Ø10
Cây
80,000
4
Ø12
Cây
115,000
5
Ø14
Cây
157,000
6
Ø16
Cây
205,000
7
Ø18
Cây
260,000
8
Ø20
Cây
321,000
9
Ø22
Cây
388,000
10
Ø25
Cây
501,000
11
Ø28
Cây
628,000
12
Ø32
Cây
821,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,100
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
5. Báo giá thép DANA Ý hôm nay
STT
Tên hàng
Đơn vị
Giá (VAT)
1
Ø6
Kg
12,700
2
Ø8
Kg
12,700
3
Ø10
Cây
81,000
4
Ø12
Cây
116,000
5
Ø14
Cây
158,000
6
Ø16
Cây
207,000
7
Ø18
Cây
262,000
8
Ø20
Cây
323,000
9
Ø22
Cây
391,000
10
Ø25
Cây
505,000
11
Ø28
Cây
634,000
12
Ø32
Cây
828,000
13
Cắt quy cách
Kg
13,200
Liên hệ: 0934.781.098 – 0909.484.677
Thép xây dựng thép Việt nhật tại Đà Nẵng
Thép xây dựng Việt Nhật tại Đà Nẵng là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được ưa chuộng tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản và nguồn nguyên liệu thép đến từ Việt Nam, sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật tại Đà Nẵng đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng của ngành xây dựng. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn tại Đà Nẵng và các tỉnh thành lân cận. Bên cạnh đó, sự an toàn và độ bền cao của sản phẩm cũng là điểm thu hút khách hàng lựa chọn sản phẩm này.
Dấu hiệu nhận biết thép xây dựng Việt Nhật
Thép xây dựng Việt Nhật (Vina Kyoei) là sản phẩm chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Để nhận biết được sản phẩm này, có một số dấu hiệu cần lưu ý.
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai “Hoa Mai” hay “chỉ số đường kính” liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán như hình minh hoạ.
Phân biệt sắt thép kém chất lượng
Phân biệt sắt thép kém chất lượng là một vấn đề quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo. Sắt thép chất lượng kém có thể gây ảnh hưởng đáng kể đến sự an toàn và chất lượng của các công trình xây dựng.
- Thứ nhất là về màu sắc. Thép thật có màu xanh đen và không mất màu nhiều khi có vết gập. Trong khi đó, thép giả có màu xanh rất đậm và nếp gấp bị mất màu nhiều.
- Thứ hai là khi xem xét các chi tiết. chúng ta cần chú ý đến các đặc điểm của thép. Thép thật thường có độ mềm, các gai xoắn trên cây thép tròn đều và nổi rõ lên. Dọc hai sống của cây thép, gai xoắn to bằng và tròn, ký hiệu trên thân cây thép rõ ràng. Bề mặt của cây thép cũng nhẵn, không sần. Ngược lại, thép giả thường có cây thép cứng, gai xoắn không đều và không nổi cao thành gờ. Dọc hai sống bè to và dẹt, không cao. Ký hiệu trên thân cây thép thường mờ không rõ ràng và bề mặt của thép có thể sần.
Nhà phân phối thép Việt nhật tại Đà nẵng
- Mác thép xây dựng là gì?
- Cách nhận biết cường độ chịu lực của thép xây dựng
- Kích thước sắt hộp phổ biến hiện nay
- Thông số kỹ thuật của mác thép xây dựng